• Tổng số nét:20 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+17 nét)
  • Pinyin: Chān
  • Âm hán việt: Sam
  • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一一フノフノフ丨フ一ノフ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺘毚
  • Thương hiệt:QNRI (手弓口戈)
  • Bảng mã:U+6519
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 攙

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 攙 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sam). Bộ Thủ (+17 nét). Tổng 20 nét but (ノフフノフノフノフ). Ý nghĩa là: 1. nâng đỡ, 2. để lẫn lộn, Bỏ lẫn lộn., Sắc, bén, nhọn, Đâm, cắm vào. Từ ghép với : Anh dìu cụ ấy đi đi, Rượu có pha nước, Trộn vôi, Đừng trộn lẫn kê với gạo. Chi tiết hơn...

Sam

Từ điển phổ thông

  • 1. nâng đỡ
  • 2. để lẫn lộn

Từ điển Thiều Chửu

  • Keo dắt, nâng đỡ.
  • Bỏ lẫn lộn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dìu, vực, nâng đỡ

- Anh dìu cụ ấy đi đi

* ② Pha, trộn, độn

- Rượu có pha nước

- Trộn vôi

- Đừng trộn lẫn kê với gạo.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Sắc, bén, nhọn
Động từ
* Đâm, cắm vào

- “Thiên chu ngọc sóc sam vân lập, Nhất tuệ châu lưu lạc kính hàn” , (Phật nhật san vinh trưởng lão phương trượng ).

Trích: Tô Thức

* Châm biếm, mỉa mai, chế nhạo

- “Xảo ngôn tương hí, lãnh ngữ tương sam” , (Tương thần linh ứng , Đệ nhị chiệp).

Trích: Lí Văn Úy

* Chiếm lấy, đoạt

- “Hỗ sam hỗ đoạt, nhi chủ quyền như dịch kì hĩ” , (Trung quốc chuyên chế chánh trị tiến hóa sử luận , Đệ nhị chương) Mà chủ quyền chiếm đoạt lẫn nhau như cuộc cờ vậy.

Trích: Lương Khải Siêu

* Pha trộn, trộn lẫn, hỗn hợp

- “nê lí sam trước thạch hôi” trộn vôi với bùn.

* Chen vào, dự vào
* Kéo dắt, nâng đỡ, dìu

- “Cô nương tài hảo liễu, ngã khiếu Thu Văn muội muội đồng trước nhĩ sam hồi cô nương, hiết hiết khứ bãi” , , (Đệ cửu thập lục hồi) Cô mới khỏe, để tôi bảo em Thu Văn cùng chị dìu cô về nghỉ thôi.

Trích: “sam phù” dìu dắt. Hồng Lâu Mộng

Danh từ
* Tên sao