• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
  • Pinyin: Ní , Nǐ , Nì , Niè , Nìng
  • Âm hán việt: Nễ Nệ
  • Nét bút:丶丶一フ一ノノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡尼
  • Thương hiệt:ESP (水尸心)
  • Bảng mã:U+6CE5
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 泥

  • Cách viết khác

    𡊴 𡌰 𥩥

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 泥 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nê, Nễ, Nệ). Bộ Thuỷ (+5 nét). Tổng 8 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: bùn đất, Bùn., Mềm yếu., Bôi, trát., Bùn. Từ ghép với : Khoai tây nghiền nhừ. Xem [nì]., “ô nê” bùn nhơ., “tảo nê” táo nghiền nhừ, “ấn nê” mực đóng dấu, “toán nê” tỏi giã. Chi tiết hơn...

Nễ
Nệ

Từ điển phổ thông

  • bùn đất

Từ điển Thiều Chửu

  • Bùn.
  • Vật gì giã nhỏ nát ngấu cũng gọi là nê.
  • Mềm yếu.
  • Bôi, trát.
  • Một âm là nệ. Trầm trệ.
  • Lại một âm là nễ. Nễ nễ móc sa nhiều quá (mù mịt).

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Nghiền nhừ

- Khoai tây nghiền nhừ. Xem [nì].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bùn

- “ô nê” bùn nhơ.

* Chất sền sệt, chất giã nát nhừ

- “tảo nê” táo nghiền nhừ

- “ấn nê” mực đóng dấu

- “toán nê” tỏi giã.

* Tên một động vật ở trong biển, không có nước thì bị say (theo truyền thuyết)
Động từ
* Bôi, trát

- “Ốc thượng thiêm cao nhất bả mao, Mật nê phòng bích tự tăng liêu” , (Tứ thì điền viên tạp hứng ).

Trích: “nê bích” trát tường. Phạm Thành Đại

* Vấy bẩn, bị dơ

- “y phục nê liễu yếu hoán điệu” quần áo vấy bẩn cần phải thay.

* Cố chấp, câu nệ

- “nệ cổ bất hóa” câu nệ theo xưa không biết biến thông.

* Nài nỉ, dùng lời mềm mỏng êm ái để cầu xin
* Mê luyến, quyến luyến

- “Khởi năng vi cửu ẩn, Cánh dục nệ phù danh” , (Bệnh trung thần khởi tức sự kí tràng trung vãng hoàn ) Làm sao là người ẩn dật đã lâu, Lại còn ham muốn mê luyến cái danh hão.

Trích: Lưu Đắc Nhân

Từ điển phổ thông

  • 1. kiềm chế
  • 2. trì trệ

Từ điển Thiều Chửu

  • Bùn.
  • Vật gì giã nhỏ nát ngấu cũng gọi là nê.
  • Mềm yếu.
  • Bôi, trát.
  • Một âm là nệ. Trầm trệ.
  • Lại một âm là nễ. Nễ nễ móc sa nhiều quá (mù mịt).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bùn

- “ô nê” bùn nhơ.

* Chất sền sệt, chất giã nát nhừ

- “tảo nê” táo nghiền nhừ

- “ấn nê” mực đóng dấu

- “toán nê” tỏi giã.

* Tên một động vật ở trong biển, không có nước thì bị say (theo truyền thuyết)
Động từ
* Bôi, trát

- “Ốc thượng thiêm cao nhất bả mao, Mật nê phòng bích tự tăng liêu” , (Tứ thì điền viên tạp hứng ).

Trích: “nê bích” trát tường. Phạm Thành Đại

* Vấy bẩn, bị dơ

- “y phục nê liễu yếu hoán điệu” quần áo vấy bẩn cần phải thay.

* Cố chấp, câu nệ

- “nệ cổ bất hóa” câu nệ theo xưa không biết biến thông.

* Nài nỉ, dùng lời mềm mỏng êm ái để cầu xin
* Mê luyến, quyến luyến

- “Khởi năng vi cửu ẩn, Cánh dục nệ phù danh” , (Bệnh trung thần khởi tức sự kí tràng trung vãng hoàn ) Làm sao là người ẩn dật đã lâu, Lại còn ham muốn mê luyến cái danh hão.

Trích: Lưu Đắc Nhân

Từ điển Thiều Chửu

  • Bùn.
  • Vật gì giã nhỏ nát ngấu cũng gọi là nê.
  • Mềm yếu.
  • Bôi, trát.
  • Một âm là nệ. Trầm trệ.
  • Lại một âm là nễ. Nễ nễ móc sa nhiều quá (mù mịt).

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Trát, phết

- Trát vữa, trát tường

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bùn

- “ô nê” bùn nhơ.

* Chất sền sệt, chất giã nát nhừ

- “tảo nê” táo nghiền nhừ

- “ấn nê” mực đóng dấu

- “toán nê” tỏi giã.

* Tên một động vật ở trong biển, không có nước thì bị say (theo truyền thuyết)
Động từ
* Bôi, trát

- “Ốc thượng thiêm cao nhất bả mao, Mật nê phòng bích tự tăng liêu” , (Tứ thì điền viên tạp hứng ).

Trích: “nê bích” trát tường. Phạm Thành Đại

* Vấy bẩn, bị dơ

- “y phục nê liễu yếu hoán điệu” quần áo vấy bẩn cần phải thay.

* Cố chấp, câu nệ

- “nệ cổ bất hóa” câu nệ theo xưa không biết biến thông.

* Nài nỉ, dùng lời mềm mỏng êm ái để cầu xin
* Mê luyến, quyến luyến

- “Khởi năng vi cửu ẩn, Cánh dục nệ phù danh” , (Bệnh trung thần khởi tức sự kí tràng trung vãng hoàn ) Làm sao là người ẩn dật đã lâu, Lại còn ham muốn mê luyến cái danh hão.

Trích: Lưu Đắc Nhân