- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Túc 足 (+8 nét)
- Pinyin:
Tā
, Tà
- Âm hán việt:
Đạp
- Nét bút:丨フ一丨一丨一丨フノ丶丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⻊沓
- Thương hiệt:RMEA (口一水日)
- Bảng mã:U+8E0F
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 踏
-
Thông nghĩa
蹋
-
Cách viết khác
蹹
𣥂
𣥗
𨅵
𨆀
Ý nghĩa của từ 踏 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 踏 (đạp). Bộ Túc 足 (+8 nét). Tổng 15 nét but (丨フ一丨一丨一丨フノ丶丨フ一一). Ý nghĩa là: Bước đi., Đặt chân, xéo, giẫm, Bước đi, Khảo nghiệm, xem xét. Từ ghép với 踏 : 大踏步地前進 Mạnh bước tiến lên, 勿踏草地 Đừng đạp cỏ, đừng giẫm lên bãi cỏ, 踏看 Đến xem tận nơi, 他工作很踏實 Anh ấy làm việc thận trọng lắm Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. đạp, dẫm lên
- 2. tại chỗ, hiên trường
Từ điển Thiều Chửu
- Chân sát xuống đất. Làm việc vững chãi không mạo hiểm gọi là cước đạp thực địa 腳踏實地.
- Xéo, lấy chân xéo vào vật gì.
- Bước đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đạp, giẫm, xéo lên, đặt chân
- 大踏步地前進 Mạnh bước tiến lên
- 勿踏草地 Đừng đạp cỏ, đừng giẫm lên bãi cỏ
* ② Đến tận nơi (thăm dò)
* 踏實đạp thực [tashí] ① Thận trọng, cẩn thận, thiết thực
- 他工作很踏實 Anh ấy làm việc thận trọng lắm
* ② Chắc chắn, yên bụng
- 事情辦完就踏實了 Việc làm xong xuôi thì yên bụng. Xem 踏 [tà].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đặt chân, xéo, giẫm
- “Khứ phạ phồn hoa đạp nhuyễn trần” 去怕繁花踏軟塵 (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường 題徐仲甫耕隱堂) Bỏ đi vì sợ giẫm phải bụi mềm của chốn phồn hoa.
Trích: “cước đạp thực địa” 腳踏實地 làm việc vững chãi, thiết thực. Nguyễn Trãi 阮廌
* Bước đi
- “Đạp nguyệt lí ca huyên” 踏月俚歌喧 (Vũ Lăng thư hoài 武陵書懷) Đi tản bộ dưới trăng ca vang khúc hát quê.
Trích: “đạp nguyệt” 踏月 đi bộ dưới trăng. Lưu Vũ Tích 劉禹錫
* Khảo nghiệm, xem xét
- “Chư quận huyện tai thương, (...) cập án trị quan bất dĩ thì kiểm đạp, giai tội chi” 諸郡縣災傷, (...) 及按治官不以時檢踏, 皆罪之 (Hình pháp chí nhất 刑法志一) Các quận huyện bị tai họa thương tổn, (...) xét quan lại ở đấy không kịp thời xem xét kiểm tra, thì đều bị tội.
Trích: “đạp khám” 踏勘 khảo sát thật tế, xem xét tận nơi. Nguyên sử 元史