Các biến thể (Dị thể) của 橘
桔
Đọc nhanh: 橘 (Quất). Bộ Mộc 木 (+12 nét). Tổng 16 nét but (一丨ノ丶フ丶フ丨ノ丨フノ丶丨フ一). Ý nghĩa là: Cây quýt (lat, Một tên của “nguyệt dương” 月陽, tức là cách ghi tên tháng trong âm lịch dựa theo “thiên can” 天干. Chi tiết hơn...
- “Gia hữu diêm tuyền chi tỉnh, hộ hữu quất dữu chi viên” 家有鹽泉之井, 戶有橘柚之園 (Thục đô phú 蜀都賦).
Trích: Citrus reticulata). Trái gọi là “quất tử” 橘子. Tả Tư 左思
- “Nguyệt tại Giáp viết Tất, tại Ất viết Quất, ..., tại Quý viết Cực
Trích: Nhĩ nhã 爾雅