• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+12 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Quất
  • Nét bút:一丨ノ丶フ丶フ丨ノ丨フノ丶丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木矞
  • Thương hiệt:DNHB (木弓竹月)
  • Bảng mã:U+6A58
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 橘

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 橘 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Quất). Bộ Mộc (+12 nét). Tổng 16 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Cây quýt (lat, Một tên của “nguyệt dương” , tức là cách ghi tên tháng trong âm lịch dựa theo “thiên can” . Chi tiết hơn...

Quất

Từ điển phổ thông

  • cây quít, cây quất

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây quất (cây quýt).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây quýt (lat

- “Gia hữu diêm tuyền chi tỉnh, hộ hữu quất dữu chi viên” , (Thục đô phú ).

Trích: Citrus reticulata). Trái gọi là “quất tử” . Tả Tư

* Một tên của “nguyệt dương” , tức là cách ghi tên tháng trong âm lịch dựa theo “thiên can”

- “Nguyệt tại Giáp viết Tất, tại Ất viết Quất, ..., tại Quý viết Cực

Trích: Nhĩ nhã