- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Lỗi 耒 (+4 nét)
- Pinyin:
Gēng
- Âm hán việt:
Canh
- Nét bút:一一一丨ノ丶一一ノ丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰耒井
- Thương hiệt:QDTT (手木廿廿)
- Bảng mã:U+8015
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 耕
-
Thông nghĩa
畊
-
Cách viết khác
𠛝
𣚣
𥝷
𦓮
Ý nghĩa của từ 耕 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 耕 (Canh). Bộ Lỗi 耒 (+4 nét). Tổng 10 nét but (一一一丨ノ丶一一ノ丨). Ý nghĩa là: cày ruộng, Cầy ruộng., Cày ruộng, Phàm dùng sức làm một việc gì khó nhọc mới được miếng ăn đều gọi là “canh”, Gắng sức làm không mỏi mệt. Từ ghép với 耕 : 深耕細作 Cày sâu bừa kĩ, 譯耕 Cày ải, cày lật, cày nỏ, 淺耕 Cày nông, 宋人有耕田者 Nước Tống có người cày ruộng (Hàn Phi tử), “canh tác” 耕作 cày cấy. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cầy ruộng.
- Phàm dùng sức làm một việc gì khó nhọc mới được miếng ăn đều gọi là canh. Như thiệt canh 舌耕 cầy bằng lưỡi (tức dạy học), bút canh 筆耕 viết thuê, v.v.
- Gắng sức làm không mỏi cũng gọi là canh.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cày ruộng, cày bừa, cày cấy
- 深耕細作 Cày sâu bừa kĩ
- 譯耕 Cày ải, cày lật, cày nỏ
- 淺耕 Cày nông
- 宋人有耕田者 Nước Tống có người cày ruộng (Hàn Phi tử)
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Phàm dùng sức làm một việc gì khó nhọc mới được miếng ăn đều gọi là “canh”
- “thiệt canh” 舌耕 cày bằng lưỡi (tức dạy học)
- “bút canh” 筆耕 viết thuê.
* Gắng sức làm không mỏi mệt