• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Phác 攴 (+12 nét)
  • Pinyin: Zhěng
  • Âm hán việt: Chỉnh
  • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶ノ一ノ丶一丨一丨一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱敕正
  • Thương hiệt:DKMYM (木大一卜一)
  • Bảng mã:U+6574
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 整

  • Cách viết khác

    𠢦 𠢫 𢝗 𢿋 𢿫 𣦔

Ý nghĩa của từ 整 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chỉnh). Bộ Phác (+12 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: Sửa sang, an trị, Sửa chữa, tu sửa, sửa, Tập hợp, Đều, ngay ngắn, có thứ tự, Nguyên vẹn, nguyên. Từ ghép với : Gọn gàng sạch sẽ, Suốt năm, Sách đủ (cả) bộ, Chẵn 10 đồng, 10 đồng chẵn, Toàn vẹn, nguyên lành, nguyên vẹn Chi tiết hơn...

Chỉnh

Từ điển phổ thông

  • 1. đều, ngay ngắn
  • 2. còn nguyên vẹn
  • 3. sửa sang, chỉnh đốn

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðều, ngay ngắn, như đoan chỉnh , nghiêm chỉnh , v.v.
  • Sửa sang, như chỉnh đốn sửa sang lại cho chỉnh tề.
  • Nguyên, vật gì còn hoàn toàn chưa phân giải gọi là chỉnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Gọn, gọn gàng, gọn ghẽ, đều đặn, ngay ngắn

- Gọn gàng sạch sẽ

* ② Cả, suốt

- Cả ngày

- Suốt năm

- Sách đủ (cả) bộ

* ③ Chẵn, tròn, trọn

- Chẵn 10 đồng, 10 đồng chẵn

* ④ Nguyên, vẹn, nguyên vẹn

- Toàn vẹn, nguyên lành, nguyên vẹn

* ⑤ Chỉnh, chấn chỉnh, sạt

- Chỉnh Đảng

- Anh ấy bị sạt một trận

* ⑥ Sửa, sửa sang

- Sửa lại quần áo

- Sửa cái cũ thành cái mới, sửa lại thành mới

* ⑦ (đph) Chữa

- Bàn hỏng rồi, hãy chữa lại

* ⑧ Làm

- Làm đứt dây rồi

- Cái đó không khó làm đâu

- ? Làm thế nào?

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Sửa sang, an trị

- “Chỉnh đốn càn khôn tòng thử liễu” (Đề kiếm ) Từ nay việc chỉnh đốn đất trời đã xong.

Trích: “chỉnh đốn” sửa sang lại cho ngay ngắn. Nguyễn Trãi

* Sửa chữa, tu sửa, sửa

- “chỉnh hình” sửa khuyết tật cho thành bình thường

- “chỉnh dung” sửa sắc đẹp.

* Tập hợp

- “Chỉnh ngã lục sư, Dĩ tu ngã nhung” , (Đại nhã , Thường vũ ) Tập hợp sáu đạo quân của ta, Sửa soạn khí giới của quân sĩ ta.

Trích: “chỉnh đội” tập hợp quân đội. Thi Kinh

Tính từ
* Đều, ngay ngắn, có thứ tự

- “đoan chỉnh” quy củ nghiêm nhặt

- “nghiêm chỉnh” nét mặt trang trọng, cử chỉ và dáng điệu ngay ngắn.

* Nguyên vẹn, nguyên

- “hoàn chỉnh” hoàn toàn trọn vẹn

- “chỉnh thể” toàn thể.

* Suốt, cả

- “chỉnh niên” suốt năm

- “chỉnh thiên” cả ngày.

* Vừa đúng, tròn, chẵn

- “thập nguyên thất giác chỉnh” mười đồng bảy hào chẵn.