- Tổng số nét:23 nét
- Bộ:Nhật 日 (+19 nét)
- Pinyin:
Shài
- Âm hán việt:
Sái
- Nét bút:丨フ一一一丨フ丶一丨フ丶丶一ノフ丨丨一一フノフ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰日麗
- Thương hiệt:AMMP (日一一心)
- Bảng mã:U+66EC
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 曬
-
Cách viết khác
㬠
䵘
-
Giản thể
晒
Ý nghĩa của từ 曬 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 曬 (Sái). Bộ Nhật 日 (+19 nét). Tổng 23 nét but (丨フ一一一丨フ丶一丨フ丶丶一ノフ丨丨一一フノフ). Ý nghĩa là: phơi, Phơi., Phơi, phơi khô, Chiếu, rọi, Rất, lắm, cực. Từ ghép với 曬 : 曬衣服 Phơi quần áo, 曬太陽 Phơi nắng, tắm nắng, sưởi nắng, 這裡曬得慌 Chỗ này nắng quá. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Phơi (nắng), phơi phóng
- 曬衣服 Phơi quần áo
- 曬太陽 Phơi nắng, tắm nắng, sưởi nắng
* ② Nắng
- 這裡曬得慌 Chỗ này nắng quá.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Phơi, phơi khô
- “Mạc sân bồi trà yên ám, Khước hỉ sái cốc thiên tình” 莫嗔焙茶煙暗, 卻喜曬穀天晴 (San gia 山家) Đừng bực sấy trà khói ám, Mà hãy mừng phơi cốc trời tạnh ráo.
Trích: Trương Kế 張繼