• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
  • Pinyin: Zhí , Zhì
  • Âm hán việt: Trị
  • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一一一一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰亻直
  • Thương hiệt:OJBM (人十月一)
  • Bảng mã:U+503C
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 值

  • Khác nét viết

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 值 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trị). Bộ Nhân (+8 nét). Tổng 10 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Giá, Đáng giá, Trực, Gặp, Cầm, nắm giữ. Từ ghép với : “giá trị” ., “trị ban” luân phiên trực, “trị nhật” ngày trực, “trị cần” thường trực. Chi tiết hơn...

Trị

Từ điển phổ thông

  • trị giá, đáng giá

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Giá

- “giá trị” .

Động từ
* Đáng giá

- “Xuân tiêu nhất khắc trị thiên kim” (Xuân tiêu ) Đêm xuân một khắc đáng giá ngàn vàng.

Trích: “trị đa thiểu tiền?” đáng bao nhiêu tiền? Tô Thức

* Trực

- “trị ban” luân phiên trực

- “trị nhật” ngày trực

- “trị cần” thường trực.

* Gặp

- “Thiên trung cộng hỉ trị giai thần” (Đoan ngọ nhật ) Tiết thiên trung (đoan ngọ) ai cũng mừng gặp ngày đẹp trời.

Trích: Nguyễn Trãi

* Cầm, nắm giữ

- “Vô đông vô hạ, Trị kì lộ vũ” , (Trần phong , Uyên khâu ) Không kể mùa đông hay mùa hạ, Cầm lông cò trắng (để chỉ huy múa hát).

Trích: Thi Kinh