• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+14 nét)
  • Pinyin: Hè , Xià
  • Âm hán việt: Hách
  • Nét bút:丨フ一一丨一ノ丨ノ丶一丨一ノ丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口赫
  • Thương hiệt:RGCC (口土金金)
  • Bảng mã:U+5687
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 嚇

  • Cách viết khác

    𠁗 𠵢

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 嚇 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hách). Bộ Khẩu (+14 nét). Tổng 17 nét but (). Ý nghĩa là: Doạ nạt., Dọa nạt, Hoảng sợ, kinh hãi, Biểu thị kinh hãi hay trầm trồ (khen ngợi), Biểu thị không vừa lòng hoặc nghi vấn. Từ ghép với : Không nên doạ (nạt nộ) trẻ em, ? Ấy! làm sao lại thế? Xem [xià]. Chi tiết hơn...

Hách

Từ điển phổ thông

  • dọa nạt, đe doạ

Từ điển Thiều Chửu

  • Doạ nạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Doạ, doạ nạt, nạt nộ, doạ dẫm

- Không nên doạ (nạt nộ) trẻ em

* ② (thán) Ôi, ấy

- ? Ấy! làm sao lại thế? Xem [xià].

* Doạ, doạ dẫm, làm cho khiếp sợ

- Khó khăn này không thể làm cho chúng tôi khiếp sợ. Xem [hè].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Dọa nạt

- “Vị thập ma kinh thường dụng vũ lực họa hại khủng hách nhân?” (Vĩnh Châu dã miếu kí ) Tại sao lại cứ dùng võ lực làm hại và dọa nạt người ta?

Trích: Cù Hựu

* Hoảng sợ, kinh hãi

- “Hách đích hoảng liễu, thủ cước tẩu bất động” , (Đệ thập hồi) Hoảng sợ quá, tay chân cứng đờ (không động đậy được).

Trích: “kinh hách” hoảng sợ. Thủy hử truyện

Thán từ
* Biểu thị kinh hãi hay trầm trồ (khen ngợi)

- “hách, giá đại hạ hảo cao nga!” , chu choa, cái nhà lớn này cao thật!

* Biểu thị không vừa lòng hoặc nghi vấn

- “hách, chẩm ma năng giá dạng ni” , ấy! làm sao lại thế?