- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Võng 网 (+8 nét)
- Pinyin:
Shì
, Zhì
- Âm hán việt:
Trí
- Nét bút:丨フ丨丨一一丨丨フ一一一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱⺲直
- Thương hiệt:WLJBM (田中十月一)
- Bảng mã:U+7F6E
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 置
-
Thông nghĩa
寘
-
Cách viết khác
𢍧
𣇣
𦋘
𦋲
𦌃
𦌖
𦌤
𧴴
Ý nghĩa của từ 置 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 置 (Trí). Bộ Võng 网 (+8 nét). Tổng 13 nét but (丨フ丨丨一一丨丨フ一一一一). Ý nghĩa là: đặt, để, bày, Tha cho, thả, phóng thích, Vứt bỏ, Đặt để, để yên, Thiết lập, dựng nên. Từ ghép với 置 : 置于桌上 Bỏ (đặt) trên bàn, 漠然 置之 Thản nhiên không để bụng, 置酒設宴 Bày tiệc, 置縣 Đặt ra huyện (mới), 置官 Đặt ra chức quan (mới) Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðể, cầm đồ gì để yên vào đâu đều gọi là trí.
- Vứt bỏ, như phế trí 廢置 bỏ đi, các trí 擱置 gác bỏ.
- Yên để, như thố trí 措置 đặt để, vị trí 位置 ngôi ở, nghĩa là đặt để ngôi nào vào chỗ ấy.
- Ðặt dựng, như trí huyện 置縣 đặt ra từng huyện, trí quan 置官 đặt quan, v.v.
- Nhà trạm, như Ðức chi lưu hành, tốc ư trí bưu nhi truyền mệnh 德之流行,速於置郵而傳命 (Mạnh Tử 孟子) sự lưu hành của đức, còn chóng hơn đặt trạm mà truyền tin tức.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Bỏ, đặt, đặt ra, dựng ra, để, bày
- 置于桌上 Bỏ (đặt) trên bàn
- 安置 Sắp đặt
- 廢置 Bỏ đi
- 擱置 Gác bỏ
- 措置 Đặt để
- 漠然 置之 Thản nhiên không để bụng
- 置酒設宴 Bày tiệc
- 置縣 Đặt ra huyện (mới)
- 置官 Đặt ra chức quan (mới)
* ② Lắp, lắp đặt, (thiết) bị
- 裝置電話 Lắp điện thoại
- 設置若幹哨所 Thiết lập một số trạm gác
* ③ Sắm, mua
- 置一些家具 Sắm một số bàn ghế
- 置一身衣服 Mua (sắm) một bộ quần áo.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Tha cho, thả, phóng thích
- “Vương toại trí chi” 王遂置之 (Trịnh ngữ 鄭語) Vương bèn tha cho.
Trích: Quốc ngữ 國語
* Vứt bỏ
- “Thị dĩ tiểu oán trí đại đức dã” 是以小怨置大德也 (Chu ngữ trung 周語中) Đó là lấy oán nhỏ mà bỏ đức lớn vậy.
Trích: “phế trí” 廢置 bỏ đi, “các trí” 擱置 gác bỏ. Quốc ngữ 國語
* Đặt để, để yên
- “trí ư trác thượng” 置於桌上 đặt trên bàn
- “trí tửu thiết yến” 置酒設宴 bày tiệc.
* Thiết lập, dựng nên
- “trí huyện” 置縣 đặt ra từng huyện
- “trí quan” 置官 đặt chức quan.
* Mua, sắm
- “trí nhất ta gia cụ” 置一些家具 mua sắm ít đồ đạc trong nhà.
Danh từ
* Nhà trạm, dịch trạm
- “Đức chi lưu hành, tốc ư trí bưu nhi truyền mệnh” 德之流行, 速於置郵而傳命 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Sự lan truyền của đức, còn nhanh chóng hơn là đặt nhà trạm mà truyền lệnh nữa.
Trích: Mạnh Tử 孟子