- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+11 nét)
- Pinyin:
Zé
, Zhé
- Âm hán việt:
Trích
- Nét bút:丶一一一丨フ一丶一丶ノ丨フ一丨丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰言啇
- Thương hiệt:YRYCB (卜口卜金月)
- Bảng mã:U+8B2B
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 謫
-
Cách viết khác
嘀
𧬍
-
Thông nghĩa
讁
-
Giản thể
谪
Ý nghĩa của từ 謫 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 謫 (Trích). Bộ Ngôn 言 (+11 nét). Tổng 18 nét but (丶一一一丨フ一丶一丶ノ丨フ一丨丨フ一). Ý nghĩa là: 2. lỗi lầm, 3. biến khí, Khiển trách, trách phạt, Giáng chức, biếm, Lỗi lầm. Từ ghép với 謫 : 衆口交謫 Mọi người khiển trách, “chỉ trích” 指謫 khiển trách. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. khiển trách, phạt
- 2. lỗi lầm
- 3. biến khí
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Chỉ trích, khiển trách
- 衆口交謫 Mọi người khiển trách
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Khiển trách, trách phạt
- “chỉ trích” 指謫 khiển trách.
* Giáng chức, biếm
- “Đằng Tử Kinh trích thú Ba Lăng quận” 滕子京謫守巴陵郡 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Đằng Tử Kinh bị biếm làm thái thú ở quận Ba Lăng.
Trích: “trích thú” 謫戍 đày ra ngoài biên làm lính thú, “trích giáng” 謫降 bị giáng chức và đưa đi xa. Phạm Trọng Yêm 范仲淹
Danh từ
* Lỗi lầm
- “Thiện hành vô triệt tích, thiện ngôn vô hà trích” 善行無轍跡, 善言無瑕謫 (Chương 27) Khéo đi thì không để lại dấu vết, khéo nói thì không có lỗi lầm.
Trích: Đạo Đức Kinh 道德經