Đọc nhanh: 猪苗 (trư miêu). Ý nghĩa là: chư linh。一種微生物。擔子菌綱多孔菌科。生于長有蜜環菌的闊葉樹根部。菌柄多分枝形成一叢傘狀菌蓋,表面呈棕黑色或黑褐色,因外形顏色如同豬糞,故稱為 "豬苓"。主產于山西、陜西、四川、云南一帶。 中醫以菌核入藥,為利尿劑,可治療小便不利、水腫等病癥。亦稱為 "豨苓"。.
Ý nghĩa của 猪苗 khi là Danh từ
✪ chư linh。一種微生物。擔子菌綱多孔菌科。生于長有蜜環菌的闊葉樹根部。菌柄多分枝形成一叢傘狀菌蓋,表面呈棕黑色或黑褐色,因外形顏色如同豬糞,故稱為 "豬苓"。主產于山西、陜西、四川、云南一帶。 中醫以菌核入藥,為利尿劑,可治療小便不利、水腫等病癥。亦稱為 "豨苓"。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猪苗
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 妈妈 刚买 猪苗
- Mẹ vừa mua lợn giống.
- 我 准备 到 汉普 敦 的 苗圃 去 买些 花草
- Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.
- 猪 肚子
- món bao tử lợn
- 就 像 打 的 流感疫苗 里 有 癌症 病毒
- Như đi chích ngừa cúm đầy ung thư.
- 这 孩子 是 个 好苗
- Đứa trẻ này là một người con cháu tốt.
- 仔猪 胖乎乎
- Heo con béo ú.
- 他 胖得 像头 猪
- Anh ấy béo như con lợn.
- 护养 秧苗
- chăm sóc cây trồng
- 精心 护养 仔猪
- cẩn thận chăm sóc heo con
- 那子 猪 十分 可爱
- Heo con đó rất đáng yêu.
- 揠苗助长
- nóng vội hỏng việc; dục tốc bất đạt
- 他 把 小树苗 插进 土 里
- Anh cắm cây non vào đất.
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 培育 树苗
- Chăm chút cây con.
- 那 是 豆苗
- Đó là mầm đậu.
- 社里 今年 养活 了 上 千头 猪 , 上万只 鸡
- năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.
- 绿油油 的 麦苗
- lúa mạch xanh non mượt mà.
- 猪瘟 刚 露苗 儿 就 扑灭 了
- dịch bệnh heo vừa mới xuất hiện thì bị dập tắt ngay.
- 妈妈 今天 买 了 很多 猪肉
- Hôm nay mẹ mua rất nhiều thịt lợn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 猪苗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猪苗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm猪›
苗›