• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Y 衣 (+9 nét)
  • Pinyin: Hé , Hè
  • Âm hán việt: Cát Hạt
  • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨フ一一ノフノ丶フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰衤曷
  • Thương hiệt:LAPV (中日心女)
  • Bảng mã:U+8910
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 褐

  • Cách viết khác

    𣮷 𣯇 𧝶 𧝽

Ý nghĩa của từ 褐 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cát, Hạt). Bộ Y (+9 nét). Tổng 14 nét but (ノフノフ). Ý nghĩa là: áo vải to, Áo vải to., Áo vải thô, Chỉ người nghèo hèn, Sắc vàng sẫm không có màu mỡ. Từ ghép với : “đoản hạt” quần áo ngắn vải thô., “hạt phu” kẻ nghèo hèn., “trà hạt sắc” trà vàng đen., Quần áo ngắn vải thô, “đoản hạt” quần áo ngắn vải thô. Chi tiết hơn...

Cát
Hạt

Từ điển phổ thông

  • áo vải to

Từ điển Thiều Chửu

  • Áo vải to.
  • Người nghèo hèn mặc áo vải to, cho nên người nghèo hèn cũng gọi là hạt.
  • Sắc vàng sẫm mà không có màu mở gọi là hát sắc (sắc kềnh kệch). Ta quen đọc là chữ cát.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Áo vải thô

- “đoản hạt” quần áo ngắn vải thô.

* Chỉ người nghèo hèn

- “hạt phu” kẻ nghèo hèn.

* Sắc vàng sẫm không có màu mỡ

- “trà hạt sắc” trà vàng đen.

* Họ “Hạt”

Từ điển phổ thông

  • áo vải to

Từ điển Thiều Chửu

  • Áo vải to.
  • Người nghèo hèn mặc áo vải to, cho nên người nghèo hèn cũng gọi là hạt.
  • Sắc vàng sẫm mà không có màu mở gọi là hát sắc (sắc kềnh kệch). Ta quen đọc là chữ cát.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (văn) Quần áo vải thô

- Quần áo ngắn vải thô

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Áo vải thô

- “đoản hạt” quần áo ngắn vải thô.

* Chỉ người nghèo hèn

- “hạt phu” kẻ nghèo hèn.

* Sắc vàng sẫm không có màu mỡ

- “trà hạt sắc” trà vàng đen.

* Họ “Hạt”