• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Mật
  • Nét bút:丶丶フ丶フ丶ノ丶丨フ一丨一丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱宓虫
  • Thương hiệt:JPHI (十心竹戈)
  • Bảng mã:U+871C
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 蜜

  • Cách viết khác

    𠖧 𠖪 𦸞 𧉴 𧒧 𧓫 𧕵 𧖅

Ý nghĩa của từ 蜜 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Mật). Bộ Trùng (+8 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: 1. mật ong, 2. ngọt, Mật ong., Mật (chất lỏng do ong hút nhụy hoa làm thành), Chỉ chất gì ngọt (giống như mật ong). Từ ghép với : Đường mật, Nói ngon nói ngọt, lời đường mật., “phong mật” mật ong, “hoa mật” mật hoa., “mật tiễn” mứt, thực phẩm ngâm đường. Chi tiết hơn...

Mật

Từ điển phổ thông

  • 1. mật ong
  • 2. ngọt

Từ điển Thiều Chửu

  • Mật ong.
  • Lấy đường ngâm đồ ăn cũng gọi là mật. Như quả ngâm nước đường gọi là mật tiễn .
  • Ngọt, lấy lời nói khéo mà an ủi người, mà rủ rê người gọi là điềm ngôn mật ngữ . Cũng viết là

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Những thứ giống mật ong

- Đường mật

* ③ Ngọt ngào, đường mật

- Nói ngon nói ngọt, lời đường mật.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mật (chất lỏng do ong hút nhụy hoa làm thành)

- “phong mật” mật ong

- “hoa mật” mật hoa.

* Chỉ chất gì ngọt (giống như mật ong)

- “mật tiễn” mứt, thực phẩm ngâm đường.

Tính từ
* Ngọt, ngon ngọt

- “điềm ngôn mật ngữ” lời nói ngon ngọt, lời đường mật.