豪猪 háozhū

Từ hán việt: 【hào trư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "豪猪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hào trư). Ý nghĩa là: con nhím; nhím. Ví dụ : - 。 Một thợ săn đã bắt được một con lợn rừng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 豪猪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 豪猪 khi là Danh từ

con nhím; nhím

哺乳动物,全身黑色,自肩部以后长着许多长而硬的刺,刺的颜色黑白相杂,穴居,昼伏夜出也叫箭猪

Ví dụ:
  • - 猎人 lièrén 捕获 bǔhuò le 一只 yīzhī 豪猪 háozhū

    - Một thợ săn đã bắt được một con lợn rừng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豪猪

  • - 豪门 háomén 大族 dàzú

    - gia tộc giàu sang quyền thế

  • - 阿尔伯特 āěrbótè 告诉 gàosù 我们 wǒmen 人人 rénrén dōu yǒu 自豪 zìháo zhī chù

    - Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào

  • - 鲁迅 lǔxùn shì 中国 zhōngguó de 文豪 wénháo

    - Lỗ Tấn là đại văn hào của Trung Quốc.

  • - 妈妈 māma 刚买 gāngmǎi 猪苗 zhūmiáo

    - Mẹ vừa mua lợn giống.

  • - 摩卡 mókǎ 自豪 zìháo

    - Tôi rất vui vì tôi đã nhận được mocha đó.

  • - 村子 cūnzi 家家 jiājiā 喂猪 wèizhū 养鸡 yǎngjī

    - trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.

  • - zhū 肚子 dǔzi

    - món bao tử lợn

  • - 此人 cǐrén 乃是 nǎishì 豪门 háomén zi

    - Người này là con của một gia đình quyền quý.

  • - 仔猪 zǐzhū 胖乎乎 pànghūhū

    - Heo con béo ú.

  • - 胖得 pàngdé 像头 xiàngtóu zhū

    - Anh ấy béo như con lợn.

  • - 堪称 kānchēng 当世之豪 dāngshìzhīháo

    - Anh ấy được coi là người xuất chúng của thời đại này.

  • - 可爱 kěài de 祖国 zǔguó ràng 自豪 zìháo

    - Tổ quốc thân yêu khiến tôi tự hào.

  • - 享乐主义 xiǎnglèzhǔyì zhě 喜爱 xǐài 豪华 háohuá 奢侈 shēchǐ 生活 shēnghuó de rén 享乐主义 xiǎnglèzhǔyì zhě

    - Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.

  • - 陈设 chénshè 豪华 háohuá 富丽 fùlì

    - bày biện hào hoa tráng lệ.

  • - 精心 jīngxīn 护养 hùyǎng 仔猪 zǐzhū

    - cẩn thận chăm sóc heo con

  • - 那子 nàzi zhū 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Heo con đó rất đáng yêu.

  • - 各路 gèlù 英豪 yīngháo

    - anh hào các nơi

  • - 江湖 jiānghú 豪侠 háoxiá

    - giang hồ hào hiệp

  • - 猎人 lièrén 捕获 bǔhuò le 一只 yīzhī 豪猪 háozhū

    - Một thợ săn đã bắt được một con lợn rừng.

  • - 妈妈 māma 今天 jīntiān mǎi le 很多 hěnduō 猪肉 zhūròu

    - Hôm nay mẹ mua rất nhiều thịt lợn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 豪猪

Hình ảnh minh họa cho từ 豪猪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豪猪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Trư
    • Nét bút:ノフノ一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHJKA (大竹十大日)
    • Bảng mã:U+732A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+7 nét)
    • Pinyin: Háo
    • Âm hán việt: Hào
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRBO (卜口月人)
    • Bảng mã:U+8C6A
    • Tần suất sử dụng:Cao