- Tổng số nét:20 nét
- Bộ:Nạch 疒 (+15 nét)
- Pinyin:
Zhēng
- Âm hán việt:
Trưng
- Nét bút:丶一ノ丶一ノノ丨丨フ丨一一一丨一ノ一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿸疒徵
- Thương hiệt:KHOK (大竹人大)
- Bảng mã:U+7665
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 癥
-
Cách viết khác
㿂
-
Giản thể
症
Ý nghĩa của từ 癥 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 癥 (Trưng). Bộ Nạch 疒 (+15 nét). Tổng 20 nét but (丶一ノ丶一ノノ丨丨フ丨一一一丨一ノ一ノ丶). Ý nghĩa là: Bệnh hòn trong bụng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- bệnh hòn (tích hòn rắn chắc trong bụng)
Từ điển Thiều Chửu
- Bệnh hòn, trong bụng tích hòn rắn chắc ở một chỗ gọi là trưng 癥, tán tụ không được gọi là hà 瘕.
Từ điển trích dẫn