• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
  • Pinyin: Zhū
  • Âm hán việt: Trư
  • Nét bút:ノフノ一丨一ノ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺨者
  • Thương hiệt:KHJKA (大竹十大日)
  • Bảng mã:U+732A
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 猪

  • Cách viết khác

    𧳯

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 猪 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trư). Bộ Khuyển (+8 nét). Tổng 11 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: con lợn. Từ ghép với : Một con lợn, Nuôi lợn, Thịt lợn, Lợn cái, lợn sề. Cv. (bộ ), Nó là đứa ngu như heo Chi tiết hơn...

Trư

Từ điển phổ thông

  • con lợn

Từ điển Thiều Chửu

  • Tục dùng như chữ trư .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Lợn, heo

- Một con lợn

- Nuôi lợn

- Thịt lợn

- Lợn cái, lợn sề. Cv. (bộ )

* ② Người đần độn, người ngu như lợn (heo)

- Nó là đứa ngu như heo