- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:đao 刀 (+14 nét)
- Pinyin:
Jì
- Âm hán việt:
Tề
Tễ
Tệ
- Nét bút:丶一丶ノ丨フノノフ丶ノ丨一一丨丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰齊⺉
- Thương hiệt:YXLN (卜重中弓)
- Bảng mã:U+5291
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 劑
-
Cách viết khác
䜞
剤
鑇
齊
𧪇
-
Giản thể
剂
Ý nghĩa của từ 劑 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 劑 (Tề, Tễ, Tệ). Bộ đao 刀 (+14 nét). Tổng 16 nét but (丶一丶ノ丨フノノフ丶ノ丨一一丨丨). Ý nghĩa là: Giao kèo, văn tự, hợp đồng, Phân lượng nhất định, Lượng từ về thuốc: thang, chén, liều, Pha chế, điều chế, 2. thuốc. Từ ghép với 劑 : “nhất tễ” 一劑 một chén thuốc., “điều tễ” 調劑 pha chế., 藥劑 Thuốc bào chế, tễ thuốc, 麻醉劑 Thuốc mê, 一劑藥 Một thang thuốc Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Chất tề 質劑 một thứ văn tự, lớn gọi là chất, nhỏ gọi là tề, cũng như giấy hợp đồng bây giờ.
- Một âm là tễ, do nhiều thứ gộp lại gọi là tễ. Như dược tễ 藥劑 tễ thuốc. Uống một chén thuốc cũng gọi là nhất tễ 一劑 một tễ.
- Số lượng nhiều ít đã chia ra rõ ràng gọi là phân tễ 分劑.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Giao kèo, văn tự, hợp đồng
* Phân lượng nhất định
- “phân tễ” 分劑 phân lượng nhiều ít đã chia ra rõ ràng.
* Lượng từ về thuốc: thang, chén, liều
- “nhất tễ” 一劑 một chén thuốc.
Từ điển phổ thông
- 1. do nhiều thứ hợp thành
- 2. thuốc
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thuốc đã luyện hay pha
- 藥劑 Thuốc bào chế, tễ thuốc
- 麻醉劑 Thuốc mê
* ② Thang, chén, liều
- 一劑藥 Một thang thuốc
- 第二劑藥 Thang thuốc thứ hai
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Giao kèo, văn tự, hợp đồng
* Phân lượng nhất định
- “phân tễ” 分劑 phân lượng nhiều ít đã chia ra rõ ràng.
* Lượng từ về thuốc: thang, chén, liều
- “nhất tễ” 一劑 một chén thuốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thuốc đã luyện hay pha
- 藥劑 Thuốc bào chế, tễ thuốc
- 麻醉劑 Thuốc mê
* ② Thang, chén, liều
- 一劑藥 Một thang thuốc
- 第二劑藥 Thang thuốc thứ hai