- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Hựu 又 (+16 nét)
- Pinyin:
Cóng
- Âm hán việt:
Tùng
- Nét bút:丨丨丶ノ一丶ノ一一丨一丨丨一一一フ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Thương hiệt:TCTE (廿金廿水)
- Bảng mã:U+53E2
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 叢
-
Giản thể
丛
-
Thông nghĩa
樷
-
Cách viết khác
欉
菆
藂
Ý nghĩa của từ 叢 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 叢 (Tùng). Bộ Hựu 又 (+16 nét). Tổng 18 nét but (丨丨丶ノ一丶ノ一一丨一丨丨一一一フ丶). Ý nghĩa là: 1. hợp, nhiều, 2. rậm rạp, Họp lại, tụ tập, Lượng từ: bụi, lùm, đám, Họ “Tùng”. Từ ghép với 叢 : 人叢 Đoàn người, đám đông, 叢生 Mọc thành từng bụi, um tùm, “thảo mộc tùng sanh” 草木叢生 cỏ cây tụ tập sinh sôi., “hoa tùng” 花叢 bụi hoa, “thảo tùng” 草叢 bụi cỏ Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Hợp. Sưu tập số nhiều để vào một chỗ gọi là tùng. Như tùng thư 叢書, tùng báo 叢報 tích góp nhiều sách báo làm một bộ, một loại.
- Bui râm, như tùng lâm 叢林 rừng râm, cây mọc từng bui gọi là tùng. Bây giờ gọi chùa là tùng lâm 叢林 vì xưa Phật tổ thuyết pháp thường ở các nơi rừng rậm vắng vẻ sạch sẽ, cho tăng chúng tiện chỗ tu hành vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Tụ tập, tụ họp, tập hợp
- 人叢 Đoàn người, đám đông
* ③ Um tùm, rậm rạp
- 叢生 Mọc thành từng bụi, um tùm
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Họp lại, tụ tập
- “thảo mộc tùng sanh” 草木叢生 cỏ cây tụ tập sinh sôi.
Danh từ
* Lượng từ: bụi, lùm, đám
- “nhân tùng” 人叢 đám người.
Tính từ
* Đông đúc, rậm rạp, phồn tạp
- Cũng gọi chùa là “tùng lâm” 叢林 vì xưa Phật tổ thuyết pháp, thường ở các nơi rừng rậm vắng vẻ sạch sẽ, cho tăng chúng tiện chỗ tu hành.
Trích: “tùng thư” 叢書, “tùng báo” 叢報 tích góp nhiều sách báo tích góp làm một bộ, một loại, “tùng lâm” 叢林 rừng rậm. § Ghi chú