- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
- Pinyin:
Hé
, Hú
- Âm hán việt:
Hạch
Hạt
Hồ
- Nét bút:一丨ノ丶丶一フノノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木亥
- Thương hiệt:DYVO (木卜女人)
- Bảng mã:U+6838
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 核
Ý nghĩa của từ 核 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 核 (Hạch, Hạt, Hồ). Bộ Mộc 木 (+6 nét). Tổng 10 nét but (一丨ノ丶丶一フノノ丶). Ý nghĩa là: hạt, hột, nhân, Hạt quả., Hạt, hột quả, Bộ phận trong vật thể giống như cái hạt, Chỉ bộ phận trung tâm của sự vật. Từ ghép với 核 : 果子裡有核 Quả cây có hạt, 原子核 Hạt nhân nguyên tử, 細胞核 Nhân tế bào, 考核 Khảo hạch, sát hạch. Xem 核 [hú], “đào hạch” 桃核 hạt đào. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Hạt quả.
- Khắc hạch 尅核 xét nghiệt.
- Tổng hạch 總核 tính gộp, cùng nghĩa với chữ hạch 覈.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Hạch nhân, hạt nhân, nhân
- 原子核 Hạt nhân nguyên tử
- 細胞核 Nhân tế bào
* ④ Hạch, xét, kiểm tra, đối chiếu, khảo sát
- 考核 Khảo hạch, sát hạch. Xem 核 [hú]
* ⑤ (văn) Chân thực
- 其文直,其事核 Văn chương của ông ngay thẳng, nội dung chân thực (Hán thư).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bộ phận trong vật thể giống như cái hạt
- “tế bào hạch” 細胞核 nhân tế bào
- “nguyên tử hạch” 原子核 hạt nhân nguyên tử.
* Chỉ bộ phận trung tâm của sự vật
- “Văn lại bất học, thế chi giáo vô hạch dã” 文吏不學, 世之教無核也 (Luận hành 論衡, Lượng tri 量知) Cách chức quan văn (mà) không có học (thì) thế giáo (như) không có cốt lõi vậy.
Trích: Vương Sung 王充
* Tên gọi tắt của “nguyên tử hạch” 原子核
- “hạch năng” 核能 nguyên tử năng.
Động từ
* Đối chiếu, kiểm tra, khảo xét
- “khảo hạch” 考核 sát hạch
- “hạch toán” 核算 xem xét tính toán.
Tính từ
* Đúng, chính xác, chân thực
- “Tán viết
Trích: Hán Thư 漢書