- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
- Pinyin:
Bǐng
, Bìng
- Âm hán việt:
Bính
- Nét bút:一丨ノ丶一丨フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木丙
- Thương hiệt:DMOB (木一人月)
- Bảng mã:U+67C4
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 柄
-
Thông nghĩa
棅
-
Cách viết khác
秉
𥟱
Ý nghĩa của từ 柄 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 柄 (Bính). Bộ Mộc 木 (+5 nét). Tổng 9 nét but (一丨ノ丶一丨フノ丶). Ý nghĩa là: Chuôi, cán (để cầm), Lượng từ: cái, cây (đơn vị dùng cho đồ vật có cán, chuôi), Cuống, Câu chuyện, đề tài do lời nói hoặc hành vi làm cho người ta có thể đem ra chế nhạo, công kích, đàm tiếu, Căn bổn, gốc. Từ ghép với 柄 : 刀柄 Chuôi dao, 柄政 Nắm chính quyền, cầm quyền, 國柄 Chính quyền của một nước, 兩柄斧頭 Hai cây búa., “đao bính” 刀柄 chuôi dao. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cán, báng, tay cầm
- 2. người cầm quyền
Từ điển Thiều Chửu
- Cái chuôi, vật gì có chuôi có cán để cầm gọi là bính.
- Một cái đồ gì cũng gọi là nhất bính 一柄.
- Quyền bính, quyền chính.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (Cái) chuôi, đuôi, cán
- 刀柄 Chuôi dao
- 斧柄 Cán búa
* ③ (văn) Nắm, cầm
- 柄政 Nắm chính quyền, cầm quyền
- Cv. 秉政
* ④ (văn) Chính quyền, quyền bính
- 國柄 Chính quyền của một nước
* ⑤ (loại) (đph) Cây, chiếc, cái
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chuôi, cán (để cầm)
- “đao bính” 刀柄 chuôi dao.
* Lượng từ: cái, cây (đơn vị dùng cho đồ vật có cán, chuôi)
- “lưỡng bính đại đao” 兩柄大刀 hai cây đao lớn.
* Cuống
- “hoa bính” 花柄 cuống hoa
- “diệp bính” 葉柄 cuống lá.
* Câu chuyện, đề tài do lời nói hoặc hành vi làm cho người ta có thể đem ra chế nhạo, công kích, đàm tiếu
- “tiếu bính” 笑柄 đề tài lấy làm chuyện cười nhạo.
* Căn bổn, gốc
- “Trị quốc gia bất thất kì bính” 治國家不失其柄 (Tề ngữ 齊語) Cai trị nước nhà không được làm mất căn bổn của nó.
Trích: Quốc ngữ 國語
Động từ
* Nắm, cầm
- “bính quốc” 柄國 nắm quyền nước.