• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+13 nét)
  • Pinyin: Dān , Dǎn , Dàn , Qiè
  • Âm hán việt: Đam Đảm
  • Nét bút:一丨一ノフ一ノノ丶丶一一一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺘詹
  • Thương hiệt:QNCR (手弓金口)
  • Bảng mã:U+64D4
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 擔

  • Cách viết khác

    𥣲 𧭃

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 擔 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đam, đảm). Bộ Thủ (+13 nét). Tổng 16 nét but (ノフノノ). Ý nghĩa là: Vác, gánh, Đương lấy, đảm đương, phụ trách, Lượng từ: một trăm cân tục gọi là “nhất đảm” , Vác, gánh, Đương lấy, đảm đương, phụ trách. Từ ghép với : Gánh nước, Gánh lấy nhiệm vụ. Xem [dàn]., “đam nhậm” đương lấy trách nhiệm., Một gánh nước, Hai gánh thóc. Xem [dan]. Chi tiết hơn...

Đam
Đảm

Từ điển phổ thông

  • 1. khiêng, mang, vác
  • 2. đồ để mang vác

Từ điển Thiều Chửu

  • Vác, tự gánh lấy trách nhiệm gọi là đam nhậm .
  • Một âm là đảm. Cái đồ vác, một trăm cân tục gọi là nhất đảm .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Gánh

- Gánh nước

* ② Gánh vác, đảm nhiệm, chịu (trách nhiệm)

- Gánh lấy nhiệm vụ. Xem [dàn].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Vác, gánh

- “Đồ bộ đam nang quy” (Tô Tần đình ) Đi bộ vác gói về.

Trích: Nguyễn Du

* Đương lấy, đảm đương, phụ trách

- “đam nhậm” đương lấy trách nhiệm.

Danh từ
* Lượng từ: một trăm cân tục gọi là “nhất đảm”

Từ điển phổ thông

  • 1. khiêng, mang, vác
  • 2. đồ để mang vác

Từ điển Thiều Chửu

  • Vác, tự gánh lấy trách nhiệm gọi là đam nhậm .
  • Một âm là đảm. Cái đồ vác, một trăm cân tục gọi là nhất đảm .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Gánh

- Gánh hàng rong. (Ngr) Gánh vác, gánh nặng, trách nhiệm

* ③ (loại) Gánh

- Một gánh nước

- Hai gánh thóc. Xem [dan].

* ① Gánh

- Gánh nước

* ② Gánh vác, đảm nhiệm, chịu (trách nhiệm)

- Gánh lấy nhiệm vụ. Xem [dàn].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Vác, gánh

- “Đồ bộ đam nang quy” (Tô Tần đình ) Đi bộ vác gói về.

Trích: Nguyễn Du

* Đương lấy, đảm đương, phụ trách

- “đam nhậm” đương lấy trách nhiệm.

Danh từ
* Lượng từ: một trăm cân tục gọi là “nhất đảm”