- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
- Pinyin:
Lián
, Líng
- Âm hán việt:
Linh
- Nét bút:一丨丨ノ丶丶フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹令
- Thương hiệt:TOII (廿人戈戈)
- Bảng mã:U+82D3
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 苓
Ý nghĩa của từ 苓 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 苓 (Linh). Bộ Thảo 艸 (+5 nét). Tổng 8 nét but (一丨丨ノ丶丶フ丶). Ý nghĩa là: cây nấm, “Phục linh” 茯苓: xem “phục” 茯, “Trư linh” 豬苓 một loài nấm, mọc ở cây phong, từng hòn đen đen như phân lợn, nên gọi là “trư linh”, dùng làm thuốc. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Phục linh 茯苓 một loài thực vật như loài nấm, dùng làm thuốc.
- Trư linh 豬苓 cũng là một loài nấm, mọc ở cây phong, từng hòn đen đen như phân lợn, nên gọi là trư linh, dùng làm thuốc.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Phục linh” 茯苓: xem “phục” 茯
* “Trư linh” 豬苓 một loài nấm, mọc ở cây phong, từng hòn đen đen như phân lợn, nên gọi là “trư linh”, dùng làm thuốc