• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
  • Pinyin: Dòu , Qí , Tóu , Zhù
  • Âm hán việt: Đậu
  • Nét bút:一丨フ一丶ノ一丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿺辶豆
  • Thương hiệt:YMRT (卜一口廿)
  • Bảng mã:U+9017
  • Tần suất sử dụng:Cao

Ý nghĩa của từ 逗 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đậu). Bộ Sước (+7 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: Đi vòng., Tạm lưu lại, dừng lại không tiến lên nữa, Khiến cho, làm cho, Đùa, giỡn, Dấu ngắt câu. Từ ghép với : Anh ta cầm nhánh hoa đỏ đùa với con, Cặp mắt trông rất đáng yêu, Lời nói đó thật buồn cười, “đậu thú” trêu đùa, pha trò., “đậu điểm” dấu chấm câu Chi tiết hơn...

Đậu

Từ điển phổ thông

  • đậu lại, đỗ lại, dừng lại

Từ điển Thiều Chửu

  • Tạm lưu lại. Đứng dừng lại không tiến lên nữa gọi là đậu lưu .
  • Đi vòng.
  • Vật cùng hoà hợp nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đùa, giỡn

- Anh ta cầm nhánh hoa đỏ đùa với con

* ② Hấp dẫn, thích thú

- Cặp mắt trông rất đáng yêu

* ③ (đph) Buồn cười, khôi hài

- Lời nói đó thật buồn cười

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tạm lưu lại, dừng lại không tiến lên nữa

- “Hà đậu lưu ư thử?” (Khảm kha kí sầu ) Vì sao lưu lại nơi này?

Trích: Phù sanh lục kí

* Khiến cho, làm cho

- “giá oa nhi ngận đậu nhân liên ái” đứa bé này thật là (làm cho người ta) dễ thương.

* Đùa, giỡn

- “đậu thú” trêu đùa, pha trò.

Danh từ
* Dấu ngắt câu

- “đậu điểm” dấu chấm câu

- “đậu hiệu” dấu phẩy.