• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
  • Pinyin: Xiàn
  • Âm hán việt: Tuyến
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶ノ丨フ一一丨フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰糹泉
  • Thương hiệt:VFHAE (女火竹日水)
  • Bảng mã:U+7DDA
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 線

  • Cách viết khác

    𦂷 𦇫

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

    线

Ý nghĩa của từ 線 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tuyến). Bộ Mịch (+9 nét). Tổng 15 nét but (フフフノ). Ý nghĩa là: đường, tia, Chỉ khâu., Sợi, dây, Vật có hình tượng dài và nhỏ như một đường dây, Trong môn hình học, đường do một điểm di động vạch ra. Từ ghép với : “mao tuyến” sợi len, “điện tuyến” dây điện., “quang tuyến” tia sáng., “trực tuyến” đường thẳng, “khúc tuyến” đường cong Chi tiết hơn...

Tuyến

Từ điển phổ thông

  • đường, tia

Từ điển Thiều Chửu

  • Chỉ khâu.
  • Chiều dài, phép tính đo chiều dài gọi là tuyến, như trực tuyến chiều thẳng, khúc tuyến chiều cong. Phàm con đường từ chỗ này đến chỗ nọ tất phải qua mới tới được đều gọi là tuyến, như lộ tuyến đường bộ, hàng tuyền đường bể, v.v.
  • Suy cầu cái mạnh khỏe của sự bí mật gọi là tuyến sách, có khi gọi là tắt là tuyến. Lùng xét tung tích trộm cướp gọi là nhãn tuyến .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sợi, dây

- “mao tuyến” sợi len

- “điện tuyến” dây điện.

* Vật có hình tượng dài và nhỏ như một đường dây

- “quang tuyến” tia sáng.

* Trong môn hình học, đường do một điểm di động vạch ra

- “trực tuyến” đường thẳng

- “khúc tuyến” đường cong

- “chiết tuyến” đường gãy.

* Đường giao thông

- “lộ tuyến” đường bộ

- “hàng tuyến” đường bể, đường hàng không.

* Biên giới

- “tiền tuyến”

- “phòng tuyến” .

* Ranh giới

- “tử vong tuyến” ranh giới sống chết

- “sanh mệnh tuyến” ranh giới sống còn.

* Đầu mối, đầu đuôi

- “tuyến sách” đầu mối, đầu đuôi

- “nội tuyến” người (làm đường dây) ngầm bên trong.

* Lượng từ, đơn vị chỉ sợi, dây, đường

- “ngũ tuyến điện thoại” năm đường dây diện thoại.