• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
  • Pinyin: Fèi , Fú
  • Âm hán việt: Phí Phất
  • Nét bút:丶丶一フ一フノ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡弗
  • Thương hiệt:ELLN (水中中弓)
  • Bảng mã:U+6CB8
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 沸

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𣲴 𩰾 𩱎 𩱣

Ý nghĩa của từ 沸 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phí, Phất). Bộ Thuỷ (+5 nét). Tổng 8 nét but (フノ). Ý nghĩa là: sôi (nước), Sôi, Vọt ra, tuôn trào, Náo động, huyên náo, Sôi. Từ ghép với : Nước sôi, “cổn phí” sôi sục., “phí thủy” nước sôi., Nước sôi, “cổn phí” sôi sục. Chi tiết hơn...

Phí
Phất

Từ điển phổ thông

  • sôi (nước)

Từ điển Thiều Chửu

  • Sôi, như phí thuỷ nước sôi.
  • Một âm là phất. Vọt ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sôi

- Nước sôi

- Dầu sôi

- 便 Sau khi sôi lên vài lần thì để lửa nhỏ cho hơi sắc lại (Tề dân yếu thuật)

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Sôi

- “cổn phí” sôi sục.

* Vọt ra, tuôn trào

- “Dương thang chỉ phí, bất như khứ tân” , (Đệ tam hồi) (Muốn cho) nước sôi thôi trào ra ngoài, không chi bằng rút bớt củi ra.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

* Náo động, huyên náo

- “Cổ xúy liên thiên phí ngũ môn, Đăng san vạn cự động hoàng hôn” , (Đinh Dậu thượng nguyên ) Trống nổi liền trời náo động năm cổng, Lên núi muôn đuốc kinh động hoàng hôn.

Trích: Lục Du

Tính từ
* Sôi

- “phí thủy” nước sôi.

* Ồn ào, rầm rĩ

Từ điển Thiều Chửu

  • Sôi, như phí thuỷ nước sôi.
  • Một âm là phất. Vọt ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sôi

- Nước sôi

- Dầu sôi

- 便 Sau khi sôi lên vài lần thì để lửa nhỏ cho hơi sắc lại (Tề dân yếu thuật)

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Sôi

- “cổn phí” sôi sục.

* Vọt ra, tuôn trào

- “Dương thang chỉ phí, bất như khứ tân” , (Đệ tam hồi) (Muốn cho) nước sôi thôi trào ra ngoài, không chi bằng rút bớt củi ra.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

* Náo động, huyên náo

- “Cổ xúy liên thiên phí ngũ môn, Đăng san vạn cự động hoàng hôn” , (Đinh Dậu thượng nguyên ) Trống nổi liền trời náo động năm cổng, Lên núi muôn đuốc kinh động hoàng hôn.

Trích: Lục Du

Tính từ
* Sôi

- “phí thủy” nước sôi.

* Ồn ào, rầm rĩ