- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Mộc 木 (+13 nét)
- Pinyin:
Jiǎn
- Âm hán việt:
Kiểm
- Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一丨フ一丨フ一ノ丶ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木僉
- Thương hiệt:DOMO (木人一人)
- Bảng mã:U+6AA2
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 檢
-
Giản thể
检
-
Cách viết khác
検
𢮦
Ý nghĩa của từ 檢 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 檢 (Kiểm). Bộ Mộc 木 (+13 nét). Tổng 17 nét but (一丨ノ丶ノ丶一丨フ一丨フ一ノ丶ノ丶). Ý nghĩa là: kiểm tra, Khuôn phép., Dấu đánh trên phong thư, Khuôn phép, pháp độ, Phẩm hạnh, tiết tháo. Từ ghép với 檢 : 漢語檢字表 Bảng tra chữ Hán, 行爲失檢 Đi đứng mất ý tứ, 言語失檢 Ăn nói không kiềm chế, “bất kiểm” 不檢 hành động không có phép tắc., “kiểm điểm” 檢點 xét nét Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðánh dấu, gắn xi (cire) lên phong thơ rồi đóng dấu vào gọi là kiểm.
- Kiềm chế, hành động không có phép tắc gọi là bất kiểm 不檢.
- Tra xét, lục xét, như kiểm điểm 檢點 xét nét, kiểm thu 檢收 xét nhận, v.v.
- Khuôn phép.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Kiềm chế (sự cẩn thận, chăm chú trong cử chỉ, lời nói, giao thiệp)
- 行爲失檢 Đi đứng mất ý tứ
- 言語失檢 Ăn nói không kiềm chế
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Dấu đánh trên phong thư
Động từ
* Kiềm chế, ước thúc
- “bất kiểm” 不檢 hành động không có phép tắc.
* Tra xét, lục xét
- “kiểm thu” 檢收 xét nhận.
* Nêu ra, đưa lên
- “kiểm cử” 檢舉 nêu ra, tố cáo.