- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Thủ 手 (+13 nét)
- Pinyin:
Zé
, Zhái
- Âm hán việt:
Trạch
- Nét bút:一丨一丨フ丨丨一一丨一丶ノ一一丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺘睪
- Thương hiệt:QWLJ (手田中十)
- Bảng mã:U+64C7
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 擇
-
Cách viết khác
択
睪
𢍰
-
Giản thể
择
Ý nghĩa của từ 擇 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 擇 (Trạch). Bộ Thủ 手 (+13 nét). Tổng 16 nét but (一丨一丨フ丨丨一一丨一丶ノ一一丨). Ý nghĩa là: chọn lựa, Chọn, lựa, Phân biệt, khác biệt. Từ ghép với 擇 : 擇友 Chọn bạn, 兩者任擇其一 Có hai chọn lấy một. Xem 擇 [zhái]., 把線擇開 Gỡ chỉ ra Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Chọn, như trạch lân 擇鄰 chọn láng giềng.
- Khác, phân biệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Chọn
- 擇友 Chọn bạn
- 擇其善者而從之 Chọn cái tốt của người đó mà làm theo (Luận ngữ)
- 兩者任擇其一 Có hai chọn lấy một. Xem 擇 [zhái].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Chọn, lựa
- “Kinh sư chấn kinh, phương mệnh trạch súy” 京師震驚方命擇帥 (Trương Ích Châu họa tượng kí 張益州畫像記) Kinh sư chấn động, mới có lệnh tuyển nguyên soái.
Trích: “trạch lân” 擇鄰 chọn láng giềng. Tô Tuân 蘇洵