阜
(阝-)
Phụ
Gò đất, đống đất
Những chữ Hán sử dụng bộ 阜 (Phụ)
-
阜
Phụ
-
阝
Phụ
-
阞
Lặc
-
队
đội
-
阡
Thiên
-
阢
Ngột
-
阪
Bản, Phản
-
阮
Nguyễn
-
阱
Tỉnh, Tịnh
-
防
Phòng
-
阳
Dương
-
阴
âm, ấm
-
阵
Trận
-
阶
Giai
-
阻
Trở
-
阼
Tạc, Tộ
-
阽
Diêm, điếm
-
阿
A, á, ốc
-
陀
đà
-
陂
Bi, Bí, Pha
-
附
Phụ
-
际
Tế
-
陆
Lục
-
陇
Lũng
-
陈
Trần, Trận
-
陉
Hình, Kính
-
陋
Lậu
-
陌
Mạch
-
降
Giáng, Hàng
-
陏
Tuỳ, đoạ
-
限
Hạn
-
陔
Cai
-
陕
Hiệp, Thiểm, Xiểm
-
陘
Hình, Kính
-
陛
Bệ
-
陜
Hiệp, Thiểm, Xiểm
-
陝
Hiệp, Thiểm, Xiểm
-
陞
Thăng
-
陟
Trắc
-
陡
đẩu
-
院
Viện
-
陣
Trận
-
除
Trừ
-
陧
Niết
-
陨
Viên, Vẫn
-
险
Hiểm
-
陪
Bồi
-
陬
Tưu
-
陰
Uẩn, ám, âm, ấm
-
陲
Thuỳ
-
陳
Trần, Trận
-
陴
Bài, Bì, Tỳ
-
陵
Lăng
-
陶
Dao, Giao, đào
-
陷
Hãm
-
陸
Lục
-
陽
Dương
-
隄
đê
-
隅
Ngung
-
隆
Long
-
隈
ôi
-
隉
Niết
-
隊
Toại, Truỵ, đội
-
隋
Tuỳ, đoạ
-
隍
Hoàng
-
階
Giai
-
随
Tuỳ
-
隐
ấn, ẩn
-
隔
Cách
-
隕
Viên, Vẫn
-
隗
Ngôi, Ngỗi
-
隘
ách, ải
-
隙
Khích
-
際
Tế
-
障
Chương, Chướng
-
隡
-
隧
Toại, Truỵ
-
隨
Tuỳ
-
險
Hiểm
-
隰
Thấp
-
隱
ấn, ẩn
-
隳
Huy
-
隴
Lũng