- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
- Pinyin:
Biǎn
- Âm hán việt:
Biếm
- Nét bút:丨フ一一一ノ丶ノ丶フ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰貝乏
- Thương hiệt:BCHIO (月金竹戈人)
- Bảng mã:U+8CB6
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 貶
-
Cách viết khác
乏
𡬯
𦥕
𦥘
𦥧
𧴷
𧸘
-
Giản thể
贬
Ý nghĩa của từ 貶 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 貶 (Biếm). Bộ Bối 貝 (+4 nét). Tổng 11 nét but (丨フ一一一ノ丶ノ丶フ丶). Ý nghĩa là: 2. giáng chức, 3. chê bai, Giảm bớt, sụt xuống, đè nén, Giáng chức, Chê, chê bai. Từ ghép với 貶 : 褒貶 Khen chê, 貶値 Sụt giá, mất giá, “biếm trị” 貶値 sụt giá., “biếm truất” 貶黜 cách chức., “bao biếm” 褒貶 khen chê. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. biếm xuống, giảm xuống
- 2. giáng chức
- 3. chê bai
Từ điển Thiều Chửu
- Biếm xuống, giảm bớt, đè nén xuống, trả dìm giá xuống. Quan bị giáng chức gọi là biếm.
- Chê, như bao biếm 褒貶 khen chê.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Giảm xuống, sụt xuống
- 貶値 Sụt giá, mất giá
- 貶低 Hạ thấp
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Giảm bớt, sụt xuống, đè nén
* Giáng chức
- “biếm truất” 貶黜 cách chức.
* Chê, chê bai
- “bao biếm” 褒貶 khen chê.
Danh từ
* Lời chỉ trích, phê bình
- “Phiến ngôn chi biếm, nhục quá thị triều chi thát” 片言之貶, 辱過市朝之撻 (Xuân thu Cốc Lương truyện tự 椿秋穀梁傳序) Một lời chê nhỏ, còn nhục hơn bị quất roi giữa chợ.
Trích: Phạm Nịnh 范甯