- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Cách 革 (+4 nét)
- Pinyin:
Xuē
- Âm hán việt:
Ngoa
- Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨ノ丨ノフ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰革化
- Thương hiệt:TJOP (廿十人心)
- Bảng mã:U+9774
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 靴
-
Thông nghĩa
鞾
-
Cách viết khác
韡
𡲲
𩋖
𩋾
𩍇
𩍍
𩎁
Ý nghĩa của từ 靴 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 靴 (Ngoa). Bộ Cách 革 (+4 nét). Tổng 13 nét but (一丨丨一丨フ一一丨ノ丨ノフ). Ý nghĩa là: giày ủng, Giày ủng. Từ ghép với 靴 : 雨靴 Ủng (đi mưa). Cv. 鞾. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* Giày bốt, ủng, hia
- 雨靴 Ủng (đi mưa). Cv. 鞾.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Giày ủng
- “bì ngoa” 皮靴 giày ủng làm bằng da. § Cũng như “ngoa” 鞾.