• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
  • Pinyin: Dào
  • Âm hán việt: Nạo Điệu
  • Nét bút:丶丶丨丨一丨フ一一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺖卓
  • Thương hiệt:PYAJ (心卜日十)
  • Bảng mã:U+60BC
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 悼

  • Cách viết khác

    𢛂 𦓃

Ý nghĩa của từ 悼 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nạo, điệu). Bộ Tâm (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: 1. thương tiếc, Thương., Thương cảm, đau buồn, Thương tiếc, Sợ hãi. Từ ghép với : Thương xót, Truy điệu., “truy điệu” nhớ lại và thương tiếc, “ta điệu” than tiếc. Chi tiết hơn...

Điệu

Từ điển phổ thông

  • 1. thương tiếc
  • 2. viếng người chết

Từ điển Thiều Chửu

  • Thương.
  • Thương tiếc, phàm viếng kẻ đã qua đời đều gọi là điệu. Như truy điệu chết rồi mới làm lễ viếng theo.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Thương, thương tiếc, thương nhớ, (truy) điệu

- Thương xót

- Truy điệu.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Thương cảm, đau buồn

- “Tĩnh ngôn tư chi, Cung tự điệu hĩ” , (Vệ phong , Manh ) Lặng lẽ em nghĩ về tình cảnh đó, Tự mình thương cảm cho thân em mà thôi.

Trích: Thi Kinh

* Thương tiếc

- “truy điệu” nhớ lại và thương tiếc

- “ta điệu” than tiếc.

* Sợ hãi

- “Cập kì đắc chá cức chỉ cẩu chi gian dã, nguy hành trắc thị, chấn động điệu lật” , , (San mộc ) Đến khi vào trong đám cây chá, gai, chỉ, cẩu kỉ thì đi rón rén, nhìn lấm lét, rúng động run sợ.

Trích: Trang Tử