- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Nhật 日 (+14 nét)
- Pinyin:
Yào
- Âm hán việt:
Diệu
- Nét bút:丨フ一一フ丶一フ丶一ノ丨丶一一一丨一
- Lục thư:Hội ý & hình thanh
- Hình thái:⿰日翟
- Thương hiệt:ASMG (日尸一土)
- Bảng mã:U+66DC
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 曜
-
Cách viết khác
㬬
𣇪
𤒂
𪏌
-
Thông nghĩa
燿
Ý nghĩa của từ 曜 theo âm hán việt
曜 là gì? 曜 (Diệu). Bộ Nhật 日 (+14 nét). Tổng 18 nét but (丨フ一一フ丶一フ丶一ノ丨丶一一一丨一). Ý nghĩa là: 2. chói mắt, Bóng sáng mặt trời, Mặt trời, mặt trăng, sao đều gọi là “diệu”, Chiếu sáng, rọi sáng, Hiển thị, huyễn diệu. Từ ghép với 曜 : 兩曜 Mặt trời và mặt trăng., “lưỡng diệu” 兩曜 mặt trời và mặt trăng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. bóng sáng mặt trời
- 2. chói mắt
Từ điển Thiều Chửu
- Bóng sáng mặt trời.
- Mặt trời, mặt trăng, sao đều gọi là diệu. Mặt trời mặt trăng gọi là lưỡng diệu 兩曜.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ (Gọi chung) mặt trời, mặt trăng và sao
- 兩曜 Mặt trời và mặt trăng.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bóng sáng mặt trời
- “Nhật tinh ẩn diệu, san nhạc tiềm hình” 日星隱曜, 山岳潛形 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Mặt trời ẩn bóng, núi non tàng hình.
Trích: Phạm Trọng Yêm 范仲淹
* Mặt trời, mặt trăng, sao đều gọi là “diệu”
- “lưỡng diệu” 兩曜 mặt trời và mặt trăng.
- “Vạn san giai hạ tiểu, Song diệu điện tiền phùng” 萬山階下小, 雙曜殿前逢 (Đăng đại yết bích hà nguyên quân miếu 登岱謁碧霞元君廟).
Trích: Nguyễn Nguyên 阮元
Động từ
* Chiếu sáng, rọi sáng
- “Thần văn bạch nhật sái quang, u ẩn giai chiếu; minh nguyệt diệu dạ, văn manh tiêu kiến” 臣聞白日曬光, 幽隱皆照; 明月曜夜, 蚊虻宵見 (Trung san tĩnh vương lưu thắng truyện 中山靖王劉勝傳).
Trích: Hán Thư 漢書
* Hiển thị, huyễn diệu
- “Ngoại đạo cạnh trần kì cổ, huyên đàm dị nghĩa, các diệu từ phong” 外道競陳旗鼓, 諠談異義, 各曜辭鋒 (Đại Đường Tây vực kí 大唐西域記, Ma yết đà quốc thượng 摩揭陀國上).
Trích: Huyền Trang 玄奘
Từ ghép với 曜