• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Miên 宀 (+12 nét)
  • Pinyin: Liáo
  • Âm hán việt: Liêu
  • Nét bút:丶丶フ一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱宀尞
  • Thương hiệt:JKCF (十大金火)
  • Bảng mã:U+5BEE
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 寮

  • Cách viết khác

    𥨤 𥨽

Ý nghĩa của từ 寮 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Liêu). Bộ Miên (+12 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: cửa sổ nhỏ, Cửa sổ nhỏ, Lều, nhà nhỏ, quán nhỏ sơ sài, Quan lại, “Liêu Quốc” nước Lào. Từ ghép với : Lều tranh, Hàng chè và quán rượu, Liêu quốc [Liáoguó] Nước Lào. Chi tiết hơn...

Liêu

Từ điển phổ thông

  • cửa sổ nhỏ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái cửa sổ nhỏ.
  • Ðồng liêu cũng như đồng song nghĩa kẻ cùng làm quan một sở với mình, có khi viết chữ liêu .
  • Cái am của sư ở. Phàm cái nhà nhỏ đều gọi là liêu cả. Quán bán nước cũng gọi là trà liêu .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② (đph) Nhà nhỏ, lều quán

- Lều tranh

- Hàng chè và quán rượu

* 寮國

- Liêu quốc [Liáoguó] Nước Lào.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cửa sổ nhỏ

- “Ngoạn phi hoa chi nhập hộ, Khán tà huy chi độ liêu” , (Tự sầu phú ) Ngắm hoa bay vào cửa, Nhìn nắng tà ghé bên song.

Trích: Giản Văn Đế

* Lều, nhà nhỏ, quán nhỏ sơ sài

- “Nang không như khách lộ, Ốc trách tự tăng liêu” , (Bần cư ) Túi rỗng như khách trên đường, Nhà hẹp giống am sư.

Trích: “trà liêu” quán bán nước. Lục Du

* Quan lại

- “đồng liêu” người cùng làm quan một chỗ. Cũng như “đồng song” .

* “Liêu Quốc” nước Lào