• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:điền 田 (+3 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:丨フ一丨一一ノ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱田丌
  • Thương hiệt:WML (田一中)
  • Bảng mã:U+7540
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 畀

  • Cách viết khác

    𢌿 𢍁 𢍉 𢮅

Ý nghĩa của từ 畀 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tí, Tý). Bộ điền (+3 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: Ban cho, Đem cho, Giao phó, ủy phái, Khiến, để cho, Báo đền, thù đáp. Chi tiết hơn...

Âm:

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ban cho

- “Đế nãi chấn nộ, bất tí hồng phạm cửu trù” , (Hồng phạm ).

Trích: Thư Kinh

* Đem cho

- “Thủ bỉ trấm nhân, Đầu tí sài hổ, Sài hổ bất thực” , , (Tiểu nhã , Hạng bá ).

Trích: Thi Kinh

* Giao phó, ủy phái

- “Thảng nhược bất hạnh thành hãm, ngã thân vi đại thần, thế thụ quốc ân, hựu mông kim thượng tri ngộ, tí dĩ trọng nhậm, duy hữu dĩ nhất tử thượng báo hoàng ân” , , , , , (Lí Tự Thành , Đệ tam quyển đệ nhị lục chương).

Trích: Diêu Tuyết Ngân

* Khiến, để cho

- “Bất thiết hình, hữu tội giả sử tượng tiễn chi; hoặc tống Bất Lao San, tí tự tử” , 使; , (Nam man truyện hạ , Hoàn Vương ).

Trích: Tân Đường Thư

* Báo đền, thù đáp

- “Bỉ xu giả tử, Hà dĩ tí chi?” , (Dung phong , Can mao ) Người hiền đẹp đẽ kia, Lấy gì báo đáp?

Trích: Thi Kinh

Từ điển phổ thông

  • ban cho

Từ điển Thiều Chửu

  • Ban cho, cho.