- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
- Pinyin:
Yín
- Âm hán việt:
Ngân
Ngần
- Nét bút:一丨一フ一一フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰土艮
- Thương hiệt:GAV (土日女)
- Bảng mã:U+57A0
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 垠
-
Cách viết khác
㙬
圻
垦
泿
𡊷
𡋳
𡏴
𡑃
𡹊
𤍂
Ý nghĩa của từ 垠 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 垠 (Ngân, Ngần). Bộ Thổ 土 (+6 nét). Tổng 9 nét but (一丨一フ一一フノ丶). Ý nghĩa là: bờ, biên, Bờ., Giới hạn, biên tế, Bờ sông, bờ nước. Từ ghép với 垠 : 其大無垠 To không bến bờ, lớn vô ngần, 浩浩乎平沙無垠 Bao la thay sa mạc phẳng không bờ (Lí Hoa, 其大無垠 To không bến bờ, lớn vô ngần, 浩浩乎平沙無垠 Bao la thay sa mạc phẳng không bờ (Lí Hoa Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bờ.
- Ngần, như kì đại vô ngân 其大無垠 thửa to không ngần.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Biên, bờ, bờ bến, ngần, giới hạn
- 其大無垠 To không bến bờ, lớn vô ngần
- 浩浩乎平沙無垠 Bao la thay sa mạc phẳng không bờ (Lí Hoa
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Giới hạn, biên tế
- “Bình sa vô ngân, quýnh bất kiến nhân” 平沙無垠, 敻不見人 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Cát phẳng vô hạn, xa không thấy người.
Trích: “kì đại vô ngân” 其大無垠 to lớn không ngần. Lí Hoa 李華
* Bờ sông, bờ nước
- “Kì ngân tắc hữu thiên sâm thủy quái” 其垠則有天琛水怪 (Mộc hoa 木華, Hải phú 海賦) Bờ nước đó có báu trời quái nước.
Trích: Văn tuyển 文選
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Biên, bờ, bờ bến, ngần, giới hạn
- 其大無垠 To không bến bờ, lớn vô ngần
- 浩浩乎平沙無垠 Bao la thay sa mạc phẳng không bờ (Lí Hoa