• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
  • Pinyin: Wàn
  • Âm hán việt: Oản Uyển
  • Nét bút:ノフ一一丶丶フノフ丶フフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰月宛
  • Thương hiệt:BJNU (月十弓山)
  • Bảng mã:U+8155
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 腕

  • Cách viết khác

    𢪸 𢫪 𢮗 𢮘 𢯫 𢯲 𥆶 𦛥 𦞿

  • Thông nghĩa

    𦙵

Ý nghĩa của từ 腕 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Oản, Uyển). Bộ Nhục (+8 nét). Tổng 12 nét but (ノフフノフフフ). Ý nghĩa là: cổ tay, Cổ tay, Cổ tay. Từ ghép với : Sức cổ tay, Cổ tay. Cg. [wànr]., Sức cổ tay, Cổ tay. Cg. [wànr]. Chi tiết hơn...

Oản
Uyển

Từ điển phổ thông

  • cổ tay

Từ điển Thiều Chửu

  • Cổ tay. Người ta tới lúc thất ý thường chống tay thở dài, nên toan tính không ra gọi là ách oản .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Cổ tay

- Sức cổ tay

- Cổ tay. Cg. [wànr].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cổ tay

- (1) dáng người ta lúc thất ý, toan tính không ra. (2) vẻ phẫn nộ. (3) dáng đắc chí, phấn chấn. (4) dáng than van, thở dài.

Trích: “ách oản” chống tay, nắm cổ tay. Diễn tả

Từ điển Trần Văn Chánh

* Cổ tay

- Sức cổ tay

- Cổ tay. Cg. [wànr].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cổ tay

- (1) dáng người ta lúc thất ý, toan tính không ra. (2) vẻ phẫn nộ. (3) dáng đắc chí, phấn chấn. (4) dáng than van, thở dài.

Trích: “ách oản” chống tay, nắm cổ tay. Diễn tả