- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Tâm 心 (+13 nét)
- Pinyin:
Yì
- Âm hán việt:
Ức
- Nét bút:丶丶丨丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺖意
- Thương hiệt:PYTP (心卜廿心)
- Bảng mã:U+61B6
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 憶
-
Giản thể
忆
-
Cách viết khác
意
Ý nghĩa của từ 憶 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 憶 (ức). Bộ Tâm 心 (+13 nét). Tổng 16 nét but (丶丶丨丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶). Ý nghĩa là: nhớ, Nghĩ tới, tưởng nghĩ, tư niệm, tưởng niệm, Nhớ được, ghi lại được trong trí. Từ ghép với 憶 : 相憶 Nhớ nhau, 憶苦思甜 Nhớ nỗi ngọt bùi. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nhớ, tương ức 相憶 cùng nhớ nhau.
- Ghi nhớ, nhớ chôn vào tim óc gọi là kí ức 記憶.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Nhớ, ghi nhớ, nhớ lại, ôn
- 回憶 Nhớ lại
- 相憶 Nhớ nhau
- 憶苦思甜 Nhớ nỗi ngọt bùi.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nghĩ tới, tưởng nghĩ, tư niệm, tưởng niệm
- “Biệt lai thiên dư nhật, Nhật nhật ức bất hiết” 別來千餘日, 日日憶不歇 (Kí san trung Vương Tham 寄山中王參) Từ khi li biệt đến nay đã hơn ngàn ngày, Ngày ngày tưởng nhớ khôn nguôi.
Trích: “tương ức” 相憶 nhớ nghĩ tới nhau. Giả Đảo 賈島
* Nhớ được, ghi lại được trong trí
- “Quá mục giai ức” 過目皆憶 (Chiêu Minh thái tử truyện 昭明太子傳) (Đọc) qua mắt là đều ghi nhớ được cả.
Trích: “kí ức” 記憶 ghi nhớ. Lương Thư 梁書