• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
  • Pinyin: āo , Gǔn , Gùn , Hùn
  • Âm hán việt: Côn Hỗn
  • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一フノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木昆
  • Thương hiệt:DAPP (木日心心)
  • Bảng mã:U+68CD
  • Tần suất sử dụng:Cao

Ý nghĩa của từ 棍 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Côn, Hỗn). Bộ Mộc (+8 nét). Tổng 12 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: 1. cái gậy, 2. kẻ côn đồ, Cây côn., Gậy, que, Kẻ vô lại. Từ ghép với : Gậy chỉ huy, Que diêm, Thầy cò, thầy kiện., “thiết côn” gậy sắt, “cảnh côn” dùi cui của cảnh sát. Chi tiết hơn...

Côn

Từ điển phổ thông

  • 1. cái gậy
  • 2. kẻ côn đồ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây côn.
  • Kẻ vô lại gọi là côn đồ , như đổ côn con bạc, tụng côn thầy cò, thầy kiện, v.v.
  • Cái côn, cái gậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Gậy, que, côn

- Gậy chỉ huy

- Gậy sắt

- Que diêm

* ② Côn đồ, ác ôn, con

- Con bạc

- Ác ôn

- Thầy cò, thầy kiện.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Gậy, que

- “thiết côn” gậy sắt

- “cảnh côn” dùi cui của cảnh sát.

* Kẻ vô lại

- “đổ côn” con bạc

- “ác côn” bọn côn đồ xấu ác.