• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Huyệt 穴 (+7 nét)
  • Pinyin: Chuāng , Cōng
  • Âm hán việt: Song
  • Nét bút:丶丶フノ丶ノ丨フノフ丶一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Thương hiệt:JCHWK (十金竹田大)
  • Bảng mã:U+7A97
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 窗

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𠂨 𤗄 𤗉 𥦗 𥦾

Ý nghĩa của từ 窗 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Song). Bộ Huyệt (+7 nét). Tổng 12 nét but (フノフノフ). Ý nghĩa là: cửa sổ, Cửa sổ. Từ ghép với : Cửa chớp, cửa lá sách, Bây giờ thì gọi cửa sổ là “song” cả. Chi tiết hơn...

Song

Từ điển phổ thông

  • cửa sổ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cửa sổ, cửa sổ mở ở tường gọi là dũ , mở ở trên cửa gọi là song . Bây giờ thì gọi cửa sổ là song cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Cửa sổ

- Cửa chớp, cửa lá sách

- Nhìn ra ngoài cửa sổ. Cg. [chuangzi] hoặc [chuangr].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cửa sổ

- Bây giờ thì gọi cửa sổ là “song” cả.