- Tổng số nét:19 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+16 nét)
- Pinyin:
Wēn
, Yùn
- Âm hán việt:
Uấn
Uẩn
Ôn
- Nét bút:一丨丨フフ丶丶丶丶丨フノ丶一丨フ丨丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹縕
- Thương hiệt:TVFT (廿女火廿)
- Bảng mã:U+860A
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 蘊
-
Giản thể
蕴
-
Cách viết khác
藴
Ý nghĩa của từ 蘊 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 蘊 (Uấn, Uẩn, ôn). Bộ Thảo 艸 (+16 nét). Tổng 19 nét but (一丨丨フフ丶丶丶丶丨フノ丶一丨フ丨丨一). Ý nghĩa là: Giấu, cất., Uất nóng., Tích chứa, gom góp, Bao hàm, chứa đựng, Chỗ sâu xa của sự lí. Từ ghép với 蘊 : “tinh uẩn” 精蘊 chỗ sâu xa của tinh thần., 五蘊 Ngũ uẩn (năm uẩn, bao gồm, “tinh uẩn” 精蘊 chỗ sâu xa của tinh thần. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Tích chứa, góp.
- Uẩn áo, sâu xa. Như tinh uẩn 精蘊. Tinh thần uẩn áo.
- Giấu, cất.
- Uất nóng.
- Chất cỏ, dễ đốt lửa.
- Nhà Phật 佛 cho năm môn sắc, thụ, tưởng, hành, thức 色受想行識 là ngũ uẩn 五蘊, nghĩa là năm môn ấy nó tích góp lại che lấp mất cả chân tính của người ta.
- Một âm là uấn. Cùng nghĩa với chữ uấn 醞.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Tích chứa, gom góp
- “giá tọa san uẩn tàng phong phú đích tư nguyên” 這座山蘊藏豐富的資源 trái núi đó tích tụ tài nguyên phong phú.
* Bao hàm, chứa đựng
- “Thiếu uẩn tài lược, Tráng nhi hữu thành” 少蘊才略, 壯而有成 (Hóa Thành tự đại chung minh 化城寺大鐘銘) Tuổi trẻ hàm dưỡng tài năng, Tráng niên sẽ thành tựu.
Trích: Lí Bạch 李白
Danh từ
* Chỗ sâu xa của sự lí
- “tinh uẩn” 精蘊 chỗ sâu xa của tinh thần.
* Cỏ khô, gai góc dễ cháy
* Thuật ngữ Phật giáo chỉ năm món: “sắc, thụ, tưởng, hành, thức” 色受想行識 là “ngũ uẩn” 五蘊, nghĩa là năm thứ tích góp lại che lấp mất cả chân tính của người ta
Từ điển phổ thông
- 1. tích chứa, góp
- 2. sâu xa
- 3. giấu, cất
- 4. chất cỏ
Từ điển Thiều Chửu
- Tích chứa, góp.
- Uẩn áo, sâu xa. Như tinh uẩn 精蘊. Tinh thần uẩn áo.
- Giấu, cất.
- Uất nóng.
- Chất cỏ, dễ đốt lửa.
- Nhà Phật 佛 cho năm môn sắc, thụ, tưởng, hành, thức 色受想行識 là ngũ uẩn 五蘊, nghĩa là năm môn ấy nó tích góp lại che lấp mất cả chân tính của người ta.
- Một âm là uấn. Cùng nghĩa với chữ uấn 醞.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ⑤ (tôn) Uẩn (yếu tố che lấp mất chân tính của con người)
- 五蘊 Ngũ uẩn (năm uẩn, bao gồm
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Tích chứa, gom góp
- “giá tọa san uẩn tàng phong phú đích tư nguyên” 這座山蘊藏豐富的資源 trái núi đó tích tụ tài nguyên phong phú.
* Bao hàm, chứa đựng
- “Thiếu uẩn tài lược, Tráng nhi hữu thành” 少蘊才略, 壯而有成 (Hóa Thành tự đại chung minh 化城寺大鐘銘) Tuổi trẻ hàm dưỡng tài năng, Tráng niên sẽ thành tựu.
Trích: Lí Bạch 李白
Danh từ
* Chỗ sâu xa của sự lí
- “tinh uẩn” 精蘊 chỗ sâu xa của tinh thần.
* Cỏ khô, gai góc dễ cháy
* Thuật ngữ Phật giáo chỉ năm món: “sắc, thụ, tưởng, hành, thức” 色受想行識 là “ngũ uẩn” 五蘊, nghĩa là năm thứ tích góp lại che lấp mất cả chân tính của người ta