• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Dậu 酉 (+7 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Khốc
  • Nét bút:一丨フノフ一一ノ一丨一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰酉告
  • Thương hiệt:MWHGR (一田竹土口)
  • Bảng mã:U+9177
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 酷

  • Cách viết khác

    𨌒

Ý nghĩa của từ 酷 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khốc). Bộ Dậu (+7 nét). Tổng 14 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: 2. rượu nồng, Thơm sặc., Rượu nồng., Nồng (rượu), Tàn nhẫn, bạo ngược. Từ ghép với : Quan lại hà khắc (tàn khốc), Nóng quá, Rất thích, “khốc lại” quan lại tàn ác., “khốc ca” anh chàng tà tà. Chi tiết hơn...

Khốc

Từ điển phổ thông

  • 1. tàn khốc, tàn ác
  • 2. rượu nồng

Từ điển Thiều Chửu

  • Tàn ác. Như khốc lại quan lại tàn ác.
  • Quá, lắm. Như khốc tự giống quá, khốc nhiệt nóng quá, v.v.
  • Thơm sặc.
  • Rượu nồng.
  • Ăn năn quá, ân hận quá.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tàn ác, tàn khốc

- Quan lại hà khắc (tàn khốc)

* ② Cực độ, cực kì, hết sức, quá, lắm

- Nóng quá

- Rét lắm

- Rất thích

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Nồng (rượu)
* Tàn nhẫn, bạo ngược

- “khốc lại” quan lại tàn ác.

* Thoải mái, chậm rãi, không hối hả, tà tà (phiên âm tiếng Anh "cool")

- “khốc ca” anh chàng tà tà.

Phó từ
* Quá, lắm

- “khốc tự” giống quá

- “khốc nhiệt” nóng dữ dội.