• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
  • Pinyin: Miǎo , Shā
  • Âm hán việt: Sa
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶丨ノ丶ノ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰糹少
  • Thương hiệt:VFFH (女火火竹)
  • Bảng mã:U+7D17
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 紗

  • Cách viết khác

    𠋝 𦀛 𦀟

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 紗 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sa). Bộ Mịch (+4 nét). Tổng 10 nét but (フフノ). Ý nghĩa là: 1. sợi vải, 2. lụa mỏng, 3. the, rèm, Sợi vải., The, lụa mỏng và mịn. Từ ghép với : Vải sô che cửa, Lưới sắt., “song sa” màn sợi dệt che cửa sổ, “thiết sa” lưới sắt mịn., “sa mạo” mũ bằng sa. Chi tiết hơn...

Sa

Từ điển phổ thông

  • 1. sợi vải
  • 2. lụa mỏng
  • 3. the, rèm

Từ điển Thiều Chửu

  • Sa, lụa mỏng. Một thứ dệt bằng tơ mỏng mà thưa để làm mũ hay áo mặc mát gọi là sa, như ta nói sa Tàu, sa Tây vậy. Vương Duy : Thùy liên Việt nữ nhan như ngọc, Bần tiện giang đầu tự hoán sa ai thương cho cô gái Việt mặt đẹp như ngọc, lại nghèo hèn tự mình giặt lụa ở đầu sông?
  • Sợi vải.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sợi

- Kéo sợi

* ② Sa, lụa mỏng, vải sô, lưới mịn

- Áo sa

- Vải sô che cửa

- Lưới sắt.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* The, lụa mỏng và mịn

- “Trù đoạn nhất bách tam thập quyển. Sa lăng nhất bách bát thập quyển” . (Hồi 105) Đoạn tơ một trăm ba mươi cuộn. The lụa hoa một trăm tám mươi cuộn.

Trích: Hồng Lâu Mộng

* Đồ dệt thành sợi dọc hoặc lưới có lỗ nhỏ

- “song sa” màn sợi dệt che cửa sổ

- “thiết sa” lưới sắt mịn.

* Sợi vải nhỏ làm bằng bông hoặc gai

- “Thùy liên Việt nữ nhan như ngọc, Bần tiện giang đầu tự hoán sa” , Ai thương cho cô gái Việt mặt đẹp như ngọc, Lại nghèo hèn tự mình giặt sợi gai ở đầu sông?

Trích: Vương Duy

Tính từ
* Làm bằng sợi mỏng, lụa mỏng

- “sa mạo” mũ bằng sa.