• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
  • Pinyin: Bào , Páo
  • Âm hán việt: Bào
  • Nét bút:丶フ丨ノ丶ノフフ一フ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰衤包
  • Thương hiệt:LPRU (中心口山)
  • Bảng mã:U+888D
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 袍

  • Cách viết khác

    𣮃 𧙌 𧙘 𫃠

Ý nghĩa của từ 袍 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bào). Bộ Y (+5 nét). Tổng 10 nét but (ノフフフ). Ý nghĩa là: Vạt cả áo., Áo rộng khoác ngoài có lót bông gòn, Áo dài chấm gót, Vạt áo trước. Từ ghép với : Áo bông dài, “trường bào” bộ áo dài. Chi tiết hơn...

Bào

Từ điển phổ thông

  • áo bào, áo dài chấm gót

Từ điển Thiều Chửu

  • Áo dài chấm gót.
  • Vạt cả áo.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Áo dài

- Áo bông dài

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Áo rộng khoác ngoài có lót bông gòn

- “Khởi viết vô y, Dữ tử đồng bào” , (Tần phong , Vô y ) Há rằng (anh) không có áo? (Thì) cùng anh mặc chung cái áo khoác lót bông gòn.

Trích: Thi Kinh

* Áo dài chấm gót

- “trường bào” bộ áo dài.

* Vạt áo trước

- “Phản mệ thức diện thế triêm bào” (Ai Công thập tứ niên ) Lật tay áo lau mặt khóc ướt vạt áo trước.

Trích: Công Dương truyện