Các biến thể (Dị thể) của 袖
褎 褏 𠍡 𧙏
Đọc nhanh: 袖 (Tụ). Bộ Y 衣 (+5 nét). Tổng 10 nét but (丶フ丨ノ丶丨フ一丨一). Ý nghĩa là: tay áo, Tay áo, Giấu trong tay áo. Từ ghép với 袖 : 袖兒太長 Tay áo dài quá, 袖手旁觀 Xủ tay đứng xem, lãnh tụ [lêngxiù] Lãnh tụ, thủ lĩnh. Chi tiết hơn...
- lãnh tụ [lêngxiù] Lãnh tụ, thủ lĩnh.
- “Thuyết trước, tiện tụ liễu giá thạch, đồng na đạo nhân phiêu nhiên nhi khứ, cánh bất tri đầu bôn hà phương hà xả” 說著, 便袖了這石, 同那道人飄然而去, 竟不知投奔何方何捨 (Đệ nhất hồi) Nói đoạn, (nhà sư) để hòn đá vào trong tay áo, cùng đạo sĩ phơi phới ra đi, không biết về hướng nào.
Trích: “tụ thủ bàng quan” 袖手旁觀 xủ tay đứng xem. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢