• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
  • Pinyin: Xū , Xǔ , Yù
  • Âm hán việt: Dụ Hu Hủ
  • Nét bút:丨フ一一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口于
  • Thương hiệt:RMD (口一木)
  • Bảng mã:U+5401
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 吁

  • Cách viết khác

    𠮞 𠮱 𠮲 𠯊 𥸤 𦘼

Ý nghĩa của từ 吁 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Dụ, Hu, Hủ). Bộ Khẩu (+3 nét). Tổng 6 nét but (). Ý nghĩa là: Ôi! Chao ôi!, Biểu thị kinh sợ, quái lạ, cảm khái, Than thở, Kinh động, Nhổ, nhả. Từ ghép với : Không chỗ kêu cầu., Than vắn thở dài, Kêu gọi, hô hào. Xem [xu]., Ôi, chao ôi! Dương Hùng , “trường hu đoản thán” thở ngắn than dài. Chi tiết hơn...

Dụ
Hu
Hủ

Từ điển phổ thông

  • kêu, gọi, thỉnh cầu

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Kêu gọi, thỉnh cầu

- Không chỗ kêu cầu.

Từ điển phổ thông

  • ôi, chao ôi (thán từ)

Từ điển Thiều Chửu

  • Ôi! Chao ôi!

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Thở dài

- Than vắn thở dài

* Kêu

- Kêu gọi, hô hào. Xem [xu].

Từ điển trích dẫn

Thán từ
* Biểu thị kinh sợ, quái lạ, cảm khái

- Ôi, chao ôi! Dương Hùng

Trích: ..

Động từ
* Than thở

- “trường hu đoản thán” thở ngắn than dài.

* Kinh động

- “(Huyền hạc) diên cảnh nhi minh, thư dực nhi vũ, âm trúng cung thương chi thanh, thanh hu ư thiên” , , , (Luận hành , Cảm hư ).

Trích: Vương Sung

* Nhổ, nhả

- “Giá thì, mỗi đương giá thì, ngã tổng thị bất do tự dĩ địa thâm thâm hu xuất nhất khẩu muộn khí, tượng phất khứ ngã tòng nhi thì khởi tựu trữ lưu hạ đích mỗ ta di hám” , , , (Kì dị đích thư giản , Mĩ đích truy cầu giả ).

Trích: Kha Nham

Tính từ
* Buồn rầu, ưu sầu

- “Ngã bộc phô hĩ, Vân hà hu hĩ” , (Chu nam , Quyển nhĩ ) Đầy tớ của ta bị bệnh, Rằng rầu rĩ làm sao.

Trích: Thi Kinh

* An nhàn tự đắc

- “Thượng cổ chi thì, kì dân hu hu di di” , (Vương thiên hạ hữu tam trọng ).

Trích: Quy Hữu Quang

Âm:

Hủ

Từ điển Trần Văn Chánh

* 訏訏

- hủ hủ [xưxư] (Sông nước) mênh mông.