- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Tâm 心 (+13 nét)
- Pinyin:
Dàn
, Hàn
- Âm hán việt:
Hám
Đảm
- Nét bút:丶丶丨一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺖感
- Thương hiệt:PIRP (心戈口心)
- Bảng mã:U+61BE
- Tần suất sử dụng:Cao
Ý nghĩa của từ 憾 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 憾 (Hám, đảm). Bộ Tâm 心 (+13 nét). Tổng 16 nét but (丶丶丨一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶). Ý nghĩa là: Giận, ăn năn., Thù giận., Sự hối tiếc, niềm ăn năn, Chỉ người mang lòng oán hận, Giận, oán hận. Từ ghép với 憾 : 引以爲憾 Lấy làm đáng tiếc, 缺憾 Thiếu sót, 遺憾 Đáng tiếc, “hám sự” 憾事., “hám sự” 憾事. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Tiếc, đáng tiếc, hối tiếc, hối hận, ăn năn, (thiếu) sót
- 引以爲憾 Lấy làm đáng tiếc
- 缺憾 Thiếu sót
- 遺憾 Đáng tiếc
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sự hối tiếc, niềm ăn năn
- “Bình sinh trực đạo vô di hám” 平生直道無遺憾 (Âu Dương Văn Trung Công mộ 歐陽文忠公墓) Bình sinh theo đường ngay, lòng không có gì hối tiếc.
Trích: “di hám” 遺憾 ân hận. Nguyễn Du 阮攸
* Chỉ người mang lòng oán hận
- “Nhị hám vãng hĩ, phất bị, tất bại” 二憾往矣, 弗備, 必敗 (Tuyên Công thập nhị niên 宣公十二年).
Trích: Tả truyện 左傳
Động từ
* Giận, oán hận
- “Kí hoàn, tri mẫu hám chi bất dĩ, nhân quỵ tiền thỉnh tử” 既還, 知母撼之不已, 因跪前請死 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Đức hạnh 德行).
Trích: Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sự hối tiếc, niềm ăn năn
- “Bình sinh trực đạo vô di hám” 平生直道無遺憾 (Âu Dương Văn Trung Công mộ 歐陽文忠公墓) Bình sinh theo đường ngay, lòng không có gì hối tiếc.
Trích: “di hám” 遺憾 ân hận. Nguyễn Du 阮攸
* Chỉ người mang lòng oán hận
- “Nhị hám vãng hĩ, phất bị, tất bại” 二憾往矣, 弗備, 必敗 (Tuyên Công thập nhị niên 宣公十二年).
Trích: Tả truyện 左傳
Động từ
* Giận, oán hận
- “Kí hoàn, tri mẫu hám chi bất dĩ, nhân quỵ tiền thỉnh tử” 既還, 知母撼之不已, 因跪前請死 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Đức hạnh 德行).
Trích: Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶