• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Thiệt 舌 (+6 nét)
  • Pinyin: Shū , Yù
  • Âm hán việt: Thư
  • Nét bút:ノ丶一一丨丨フ一フ丶フ丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰舍予
  • Thương hiệt:ORNIN (人口弓戈弓)
  • Bảng mã:U+8212
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 舒

  • Cách viết khác

    𨥤

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 舒 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thư). Bộ Thiệt (+6 nét). Tổng 12 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. giãn, duỗi, Thư thả., Duỗi ra, giãn, Làm cho vợi, làm cho hả, Thích ý, khoan khoái. Từ ghép với : Mở mặt mở mày, Dễ chịu, khoan khoái, Chậm rãi, khoan thai, Chậm rãi, ung dung, “thư thủ thư cước” giãn tay giãn chân. Chi tiết hơn...

Thư

Từ điển phổ thông

  • 1. giãn, duỗi
  • 2. từ từ, chậm rãi, thong thả

Từ điển Thiều Chửu

  • Thư thái, thư sướng.
  • Thư thả.
  • Duỗi ra, mở ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dãn ra, duỗi ra, mở ra

- Mở mặt mở mày

* ② Thích ý, thư thái, thảnh thơi

- Dễ chịu, khoan khoái

* ③ Thong thả, thư thả, chậm rãi

- Chậm rãi, khoan thai

- Chậm rãi, ung dung

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Duỗi ra, giãn

- “thư thủ thư cước” giãn tay giãn chân.

* Làm cho vợi, làm cho hả

- “Thối nhi luận thư sách, dĩ thư kì phẫn” 退, (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Lui về mà trứ thư lập ngôn (viết ra sách), để vợi lòng phẫn uất của mình.

Trích: “thư hoài” làm cho thanh thản hả hê nỗi lòng. Tư Mã Thiên

Tính từ
* Thích ý, khoan khoái

- “Đa bệnh đa sầu khí bất thư” (Ngọa bệnh ) Nhiều bệnh nhiều sầu, tâm thần không thư thái.

Trích: “thư phục” dễ chịu, “thư sướng” thoải mái. Nguyễn Du

* Thong dong, chậm rãi

- “thư hoãn” ung dung

- “thư trì” chậm rãi.

Danh từ
* Họ “Thư”