• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Hiệt 頁 (+7 nét)
  • Pinyin: Gěng , Jǐng
  • Âm hán việt: Cảnh
  • Nét bút:一フフフ一丨一一ノ丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰巠頁
  • Thương hiệt:MMMBC (一一一月金)
  • Bảng mã:U+9838
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 頸

  • Cách viết khác

    𧯬 𩒍 𩒤

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 頸 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cảnh). Bộ Hiệt (+7 nét). Tổng 16 nét but (フフフ). Ý nghĩa là: cổ trước, Cổ, Bộ phận của đồ vật giống như cái cổ, Tên sao, Nghển cổ, kì vọng, mong chờ. Từ ghép với : “bình cảnh” cổ chai. Chi tiết hơn...

Cảnh

Từ điển phổ thông

  • cổ trước

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái cổ. Ðằng trước gọi là cảnh , đằng sau gọi là hạng , cổ các đồ đạc cũng gọi là cảnh.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cổ

- “Điền trung hữu chu, thố tẩu xúc chu, chiết cảnh nhi tử” , , (Thủ chu đãi thố ) Trong ruộng có gốc cây, con thỏ chạy đụng gốc cây, gãy cổ chết.

Trích: Hàn Phi Tử

* Bộ phận của đồ vật giống như cái cổ

- “bình cảnh” cổ chai.

* Tên sao
Động từ
* Nghển cổ, kì vọng, mong chờ

- “Y tích cảnh hoàng vận, Gian nan ngưỡng trung liệt” , (Tinh hồi tiết du tị phong đài dữ thanh bình quan phú ).

Trích: Phiếu Tín

Phó từ
* Thẳng, trực tiếp