• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+11 nét)
  • Pinyin: Tàn
  • Âm hán việt: Thán
  • Nét bút:丨フ一一丨丨一丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Thương hiệt:RTLO (口廿中人)
  • Bảng mã:U+5606
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 嘆

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𡂥

Ý nghĩa của từ 嘆 theo âm hán việt

嘆 là gì? (Thán). Bộ Khẩu (+11 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: Than, thở dài., Than, thở dài, Ngâm, Khen ngợi. Từ ghép với : Thở dài một cái, Khen ngợi. Xem (bộ )., “thán tụng” ngâm tụng. Chi tiết hơn...

Thán

Từ điển phổ thông

  • 1. kêu, than thở
  • 2. tấm tắc khen
  • 3. ngân dài giọng

Từ điển Thiều Chửu

  • Than, thở dài.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Than thở

- Thở dài một cái

* ② Khen

- Khen ngợi. Xem (bộ ).

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Than, thở dài

- “Sầu lai đốt đốt mạn thư không, Thiên địa vô cùng thán chuyển bồng” , (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí ) Sầu đến, viết mấy chữ "đốt đốt" lên không, Trời đất vô cùng, than cho cỏ bồng xoay chuyển. § “Ân Hạo” nhà Tấn bị cách chức, ngày ngày giơ tay viết lên không mấy chữ “đốt đốt quái sự” như người mất trí, biểu hiệu nỗi kinh hãi.

Trích: “thán tức” than thở. Nguyễn Trãi

* Ngâm

- “thán tụng” ngâm tụng.

* Khen ngợi

- “Khánh vân kiến ư tây phương, (...) quan giả mạc bất thán vị kì thụy” 西, (...) (Trung san kỉ lịch ).

Trích: Phù sanh lục kí

Từ ghép với 嘆